Cách dùng / Ý nghĩa
- ① Trước đây, trước kia 「以前~」
- ② Trước (thời điểm)… 「N + 以前」(Thời điểm trước N)
- ③ Trước khi nói tới… 「N + 以前」
- ④ Trước khi (hành động) 「Vる + 以前」
Cách dùng 1 : Trước đây…, Trước kia…
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
Cách dùng 2 : Trước (thời điểm)… (Thời điểm trước N)
Cấu trúc: N + 以前
① 彼は予定していたはずの4月31日以前に引っ越してしまったので、連絡がつかない。
Cách dùng 3 : Trước khi nói tới…
– Đi sau danh từ, diễn tả tình trạng chưa đạt tới giai đoạn mà danh từ đó thể hiện. Hàm ý rằng “hiện chưa đạt được mức độ như thế (trong khi lẽ thông thường phải đạt được)”.
– Thường được sử dụng để phê phán, chỉ trích đối với những việc không bình thường
– Cũng được sử dụng với dạng lặp lại cùng một động từ thể khả năng hoặc tính từ như: できるできない以前に、大きい小さい以前に、おいしいおいしくない以前に…
Cấu trúc: N + 以前
① そんなことは常識以前の問題だ。知らないほうがおかしいのだ。
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
Cách dùng 4 : Trước khi (hành động)
– Sử dụng để nói lên mối quan hệ về thời gian giữa sự việc trước (có sự kéo dài trong một giai đoạn) và sau.
Cấu trúc: Vる + 以前
① 二人は結婚する以前から一緒に暮らしていた。