[Ngữ pháp N3] ~ によれば/によると:Theo…/ Dựa theo…

⭐ › Cấu trúc
Danh từ + によれば/  によると
Danh từ + によれば/  によると、~そうだ
🔓 › Cách dùng / Ý nghĩa
  • ① Cụm từ diễn tả nguồn thông tin của một sự kiện nào đó.
  • ② Phía sau thường đi với những từ biểu thị ý “nghe rồi kể lại” như「~そうだ」「~とのことだ」「~という」hoặc diễn tả sự phán đoán như「~だろう/でしょう」「~らしい」.
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
📚 › Ví dụ
① てんきよほうによるとあしたあめらしい。
→ Theo dự báo thời tiết thì mai trời có thể sẽ mưa.

② とうけいによれば、このじんこうは 20ねんかんつづけている。
→ Theo số liệu thống kê thì dân số của thành phố này đang giảm liên tục trong 20 năm.

③ さっきのじしんは テレビ のそくほうよるとしんど3 だそうだ。
→ Theo tin nhanh trên tivi thì trận động đất vừa rồi có chấn độ 3.

④ しんぶんによるとなごやたいかさいがあったそうです。
→ Theo báo chí thì đã có một trận đại hỏa hoạn tại Nagoya.

⑤ みなはなしによればかれじしょくするそうだ。
→ Theo thông tin của mọi người thì có vẻ là anh ấy sắp nghỉ việc.

 けさしんぶんによるとらいねんど2つのだいがくしんせつされるそうだ。
→ Theo báo sáng nay, thì nghe nói sẽ có 2 trường đại học được xây mới trong năm tới.
 
 てんきよほうによるとあしたれるそうです。
→ Theo dự báo thời thiết, thì ngày mai trời nắng đẹp.
 
 てんきよほうによると、あしたはあめるそうです。
→ Theo dự báo thời tiết, thì nghe nói ngày mai trời sẽ mưa.
 
 このほうこくしょによるとじこげんいんしどういんふちゅういということだが、たしてそれだけだろうか。
→ Theo Báo cáo này, thì nói rằng nguyên nhân sự cố là do sự bất cẩn của giáo viên hướng dẫn, nhưng thật sự chỉ có thế thôi sao?
 
 かれせつめいによると、このきかいはいきぶつしょりするためのものだということです。
→ Theo sự giải thích của anh ấy, thì đây là cái máy dùng để xử lý chất thải.
 
 あのくもようすによるとあすはたぶんれるだろう。
→ Theo hình dáng mây này, thì có lẽ ngày mai trời nắng đẹp.
 
 きしょうちょうはっぴょうちょうきよほうによると9がつざんしょきびしいそうだ。
→ Theo báo cáo dài hạn từ công bố của Cơ quan khí tượng, nghe nói cái nóng còn lại của tháng 9 vẫn còn khắc nghiệt.
 
 けいざいせんもんよそうによるとえんだかけいこうこんごつづくということだ。
→ Theo dự báo của các chuyên gia kinh tế, nghe nói khuynh hướng đồng yên tăng giá sau này vẫn sẽ tiếp diễn.
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
 ともだちによれば、あのえいがはとてもおもしろいということです。
→ Theo bạn tôi thì nghe nói bộ phim đó rất thú vị.
 
 ニュースそくほうによればひるすぎにとうほくちほうじしんがあったそうです。
→ Theo tin nhanh thì nghe nói sau giờ trưa nay đã có một trận động đất ở vùng Đông Bắc.
 
 せんぱいはなしによれば、あのかちょうしょうせついているそうです。
→ Theo lời của đàn anh đi trước thì nghe nói là Trưởng phòng đang viết tiểu thuyết.
 
 いもうとからのてがみによればおとうとことし、オーストラリアのじてんしゃりょこうけいかくしているとのことだ。
→ Theo thư từ em gái thì nghe nói em trai tôi năm nay đang lên kế hoạch đi du lịch bằng xe đạp xuyên nước Úc.
 
 わたし調しらべたところによれば、このかんじには6つのかたがあるようです。
→ Theo những gì tôi tìm hiểu được thì dường như chữ Kanji này có 6 cách đọc.
 
 テレビによればことしなつとくとうほくちほうにおいてれいかよそうされるそうです。
→ Theo tivi thì nghe nói mùa nè năm nay được dự báo là mùa hè có nhiệt độ thấp, đặc biệt là ở vùng Đông Bắc.
 
 このきろくによれば、そのしろかんせいしたのは11せいきすえのことだ。
→ Theo dữ liệu lưu trữ này, cái thành đó đã được hoàn thành vào cuối thế kỷ thứ 11.
 
 かれはなしによれば、このちゃわんこっとうひんとしてかちたかいものだそうだ。
→ Theo lời anh ấy nói thì cái chén này được xem là đồ cổ, và là một vật rất có giá trị.
🎯 › Chú ý
Đây là cách nói cố định kiểu thành ngữ, có nghĩa làもしかしたら~(không chừng), hoặcあるじょうけんもとでは(nếu dựa trên điều kiện nào đó thì…). Theo sau là những cách nói diễn tả sự suy đoán. Cũng có thể sử dụng các hình thức khác nhưことによったら」「ばあいによったら. Thường được dịch là: không chừng….
[Ví dụ]:
 ことによるとこんかいりょこうはキャンセルしなければならないかもしれない。
→ Không chừng phải hủy bỏ chuyến du lịch lần này.
 
 ばあいによるとかれらもおうえんてくれるかもしれない。
→ Không chừng họ cũng sẽ tới ủng hộ mình.
 
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
Đây là cách nói diễn tả nơi xuất phát của điều mình nghe được, hoặc cơ sở/căn cứ của điều mình suy đoán. Theo sau là những cách nói biểu thị “nghe rồi kể lại” như: そうだ、~ということだv.v. hoặc những cách nói diễn tả sự phán đoán, khẳng định v.v. như  だろうらしい v.v. Cũng có thể dùng hình thức ところによれば、~Thường được dịch là: Theo như / theo chỗ…
[Ví dụ]:
 いたところによるとさいきんひこうきくほうがでんしゃよりやすばあいもあるそうですね。
→ Theo chỗ tôi nghe được, thì gần đây cũng có trường hợp đi máy bay rẻ hơn đi tàu điện.
 
 かれしゅちょうするところによるとかれじけんとはかんけいないということだ。
→ Theo sự khẳng định của anh ấy, thì anh ấy không liên can đến vụ này.
 
③ そふかたったところによると、このあたりにはむかしふるのうかがあったということだ。
→ Theo ông tôi kể lại, thì hồi xưa ở vùng này có một nông trại cổ.
0 0 đánh giá
Đánh giá bài viết
Theo dõi
Thông báo của
guest


This site uses Akismet to reduce spam. Learn how your comment data is processed.

0 Góp ý
Được bỏ phiếu nhiều nhất
Mới nhất Cũ nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận
Từ khóa: 

baainiyoruto

kotoniyoruto

niyoreba

niyoruto


Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm