Cấu trúc
Cách dùng / Ý nghĩa
- ① Dùng để danh từ hóa vế câu phía trước, biến nó thành cụm danh từ.
- ② Đây là cách nói thân mật: っていう
Ví dụ
→ Tôi ngạc nhiên khi nghe về chuyện Linh sắp về nước.
② こんなによく遅刻するというのは、問題ですよ。
→ Việc anh đi muộn thường xuyên thế này là vấn đề đó.
③ 山田さんが医者だというの を知らなかった。
→ Tôi không biết việc anh Yamada là bác sĩ.
④ 彼女が宝くじに当選したという話/噂は本当だ。
→ Chuyện/ Tin đồn cô ấy trúng xổ số là thật.