Cấu trúc
[Danh từ] + の + 途中で
Cách dùng / Ý nghĩa
- ① Diễn tả ý “giữa chừng” khi một hành động đang xảy ra thì có một hành động khác chen ngang hoặc xen vào
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
Ví dụ
① 学校に行く途中で ノート を家で忘れたので帰りました。
→ Đang giữa đường đi học thì tôi quên vở ở nhà nên đã quay về.
② 考える途中で田中さんが私の名前を呼びました。
→ Đang nghĩ thì anh Tanaka gọi tên tôi.
③ 宿題を やる途中で教室で忘れ物を したことに気付いた。
→ Tôi đang làm bài tập thì nhận ra mình đã để quên đồ ở lớp.
④ 帰る途中で社長から会社に戻せと電話がかかった。
→ Tôi đang đi về thì có điện thoại từ giám đốc bảo là quay lại công ty.
⑤ ご飯を食べる途中で知り合いはお宅に訪ねた。
→ Tôi đang ăn cơm tối thì người quen đến thăm nhà.
⑥ 映画を見ている途中で電気が消えました。
→ Giữa lúc đang xem phim thì điện bị tắt.
⑦ 買い物に行く途中で雨が降り始めました。
→ Trên đường đi mua sắm thì trời bắt đầu mưa.
⑧ 会議の途中で社長が急に出ていきました。
→ Giữa cuộc họp, giám đốc đột nhiên rời đi.
⑨ 友だちの家へ行く途中で財布を落としました。
→ Trên đường đến nhà bạn, tôi đánh rơi ví.
⑩ 勉強している途中で眠くなってしまいました。
→ Trong lúc đang học thì tôi buồn ngủ mất.
⑪ 電車に乗っている途中で電話がかかってきました。
→ Khi đang đi tàu thì có cuộc điện thoại đến.
⑫ 仕事の途中で上司に呼ばれました。
→ Giữa lúc đang làm việc thì bị sếp gọi.
⑬ 散歩の途中できれいな花を見つけました。
→ Trên đường đi dạo, tôi nhìn thấy một bông hoa đẹp.




