[Ngữ pháp N4-N3] Thể Cấm Đoán, Cấm Chỉ trong Tiếng Nhật


Thể cấm chỉ được dùng ra lệnh cho ai đó không được thực hiện một hành vi nào đó. Thể ....

[Ngữ pháp N4-N3] ~させてください/させてもらえますか/させてもらえませんか:Xin cho tôi…/ Hãy cho phép tôi…/ Xin được phép…/ Có thể cho phép tôi…được không?


Cấu trúc [Động từ thể sai khiến] て + ください/もらえますか/もらえませんか。 Cách dùng / Ý nghĩa ① Đây là cách nói được ....

[Ngữ pháp N4-N3] ~ なければ ~ ない:Nếu không…thì…


Cấu trúc ~なければ、~できない。~なければ、だめだ。~なければ、~ない。 N → N でなければ(VD: 学生がくせいです → 学生がくせいでなければ) Cách dùng / Ý nghĩa ① Cấu trúc「なければ~ない」được sử dụng trong câu ....

[Ngữ pháp N4-N3] ~ということ/ということを/ということが/ということは:Rằng – Việc – Chuyện


Cấu trúc Thể thường/Cụm từ + ということを/ということが/ということは Cách dùng / Ý nghĩa ① Biến một câu hoặc cụm từ thành danh ....

[Ngữ pháp N4] ~と言っている:Nói rằng – Cho rằng…


Cấu trúc 1  ~と言いっている Cách dùng / Ý nghĩa ① Là cách nói diễn đạt rằng lời nói của một ai ....

[Ngữ Pháp N5-N4] ~ Vてみてください:Xin hãy thử…


Cấu trúc Vて + みてください Cách dùng / Ý nghĩa ① Được sử dụng để trình bày một yêu cầu hay ....

[Ngữ Pháp N5-N4] ~ Vてみてもいいですか:Dù thử…cũng được phải không?


Cấu trúc Vて + みてもいいですか? Cách dùng / Ý nghĩa ① Được sử dụng để trình bày yêu cầu được cho ....

[Ngữ pháp N5] ~いらっしゃる/いらっしゃいます: Có – Ở – Đang ở – Đi – Đến


Cấu trúc ~に/へ + いらっしゃる/いらっしゃいます Cách dùng / Ý nghĩa ① Đây là cách nói kính ngữ của 「いる」,「行いく」,「来くる」và「ている」để diễn tả ....

[Phân biệt – So sánh] Phân biệt てあげる/てくれる/てもらう


Nếu「あげます」、「くれます」và 「もらいます」mang ý nghĩa là “cho/tặng”, “được cho/được tặng” hay “nhận” cái gì đó (xem lại cách dùng 3 động ....

[Ngữ pháp N4-N3] Các cách sử dụng いい


Cấu trúc ~ いい Cấu trúc ~いい được sử dụng rất nhiều trong văn nói và cả văn viết. Trong ....