Cấu trúc
Động từ thể ます (bỏ ます) + そうです:
Tính từ -i (bỏ い) + そうです。
Tính từ -na (bỏ な) + そうです。
*Lưu ý:『いい』→『よさそう』
Tính từ -i (
Tính từ -na (
*Lưu ý:『いい』→『よさそう』
Cách dùng / Ý nghĩa
- ① Dùng để trình bày sự nhận định, phán đoán, đánh giá của người nói, dựa trên những gì nhìn thấy hoặc cảm nhận
- ② Cấu trúc「そうです」 này không dùng thì quá khứ, nhưng có thể dùng dạng 「そうでした」
- ③ 「そうです」dùng như một tính từ đuôi な.
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
Chú ý
Phủ định
Động từ thể ない → なさそうです。
Tính từ -i → くなさそうです。
Tính từ -na → Tính từ -na (bỏ な) + そうじゃ/ではありません/じゃなさそうです。
Động từ thể ない → なさそうです。
Tính từ -i → くなさそうです。
Tính từ -na → Tính từ -na (bỏ な) + そうじゃ/ではありません/じゃなさそうです。
Ví dụ
① この ケーキ はおいしそうですね。
→ Cái bánh ngọt này trông ngon nhỉ.
② 彼はげんきそうです。
→ Trông anh ấy có vẻ khỏe mạnh.
③ 雨が降りそうです。
→ Có vẻ trời sắp mưa.
④ これはやさしそうだから、私にもできそうですね。
→ Cái này trông có vẻ dễ nên có vẻ là tôi cũng làm được nhỉ.
⑤ このりんごはおいしくなさそうです。
→ Quả táo này trông có vẻ không ngon lắm.
⑥ 彼はまじめじゃなさそうでした / まじめそうじゃありませんでした。
→ Trông anh ta không đứng đắn lắm.
→ Cái bánh ngọt này trông ngon nhỉ.
② 彼はげんきそうです。
→ Trông anh ấy có vẻ khỏe mạnh.
③ 雨が降りそうです。
→ Có vẻ trời sắp mưa.
④ これはやさしそうだから、私にもできそうですね。
→ Cái này trông có vẻ dễ nên có vẻ là tôi cũng làm được nhỉ.
⑤ このりんごはおいしくなさそうです。
→ Quả táo này trông có vẻ không ngon lắm.
⑥ 彼はまじめじゃなさそうでした / まじめそうじゃありませんでした。
→ Trông anh ta không đứng đắn lắm.
⑦ 野村さんは嬉しそうです。
→ Nomura trông có vẻ vui.
⑧ この町はにぎやかそうです。
→ Thị trấn này trông có vẻ sầm uất.
⑨ 試合が始まりそうです。
→ Trận đấu có vẻ sắp bắt đầu.
⑩ この本は役に立ちそうです。
→ Quyển sách này trông có vẻ có ích.
⑪ この映画は面白そうです。
→ Bộ phim này trông có vẻ thú vị.
⑫ 木村さんは最近、忙しそうです。
→ Anh Kimura gần đây trông có vẻ bận rộn.
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
NÂNG CAO
『そうに』là dạng sử dụng ở giữa câu, để bổ nghĩa cho động từ đi sau. Cấu trúc: そうに+[Động từ]
『そうな』là dạng sử dụng ở giữa câu, để bổ nghĩa cho danh từ đi sau. Cấu trúc: そうな + [Danh từ]
『そうな』là dạng sử dụng ở giữa câu, để bổ nghĩa cho danh từ đi sau. Cấu trúc: そうな + [Danh từ]
① ランさんは嬉しそうに話しています。
→ Lan đang nói chuyện trông rất vui vẻ.
② 浅見さんはおいしそうに食べています。
→ Chị Asami đang ăn trông rất ngon lành.
③ 面白そうな映画ですね。
→ Một bộ phim trông có vẻ hay nhỉ.
④ 幸せそうなカップルですね。
→ Một cặp đôi trông hạnh phúc nhỉ.
⑤ 丈夫そうな本棚ですね。
→ Kệ sách trông có vẻ chắc chắn nhỉ.