[Ngữ pháp N4] ~ という意味です:Nghĩa là…

⭐ › Cấu trúc
 [Thể thường /「Trích nguyên từ/ cụm từ」] + といういみです。
🔓 › Cách dùng / Ý nghĩa
  • ① Mẫu câu dùng để giải thích ý nghĩa từ/ cụm từ nào đó.
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
📚 › Ví dụ
①「きんえん」は タバコ をうの をきんしするといういみです
→「きんえん」nghĩa là cấm hút thuốc.

②「ともだち」はえいごで「Friend」といういみです。
→ ”ともだち” nghĩa là “Friend” trong tiếng Anh.

③ 「この マーク はなんといういみですか / どういういみですか」ー「せんたくきあらえるといういみです
→ Ký hiệu này nghĩa là gì thế?/ Nghĩa là có thể giặt bằng máy giặt.

④ A : このかんじは どういういみですか?
Chữ Kanji này có nghĩa là gì vậy?
B : 使つかうなといういみです
Nó có nghĩa là cấm sử dụng.

⑤ それはきやすいといういみです。
 Nó có nghĩa là rất dễ cảm thấy nhàm chán.

⑥[たちいりきんし]ははいるなといういみです。
→[Tachiiri kinshi]nghĩa là cấm vào.

➆ それはぼくきだといういみです
→ Điều đó có nghĩa là tôi thích cô ấy.

⑧ Cảm ơnはにほんごで『ありがとう』といういみです。
→ Cảm ơn bằng tiếng Nhật nghĩa là『Arigatou』.

0 0 đánh giá
Đánh giá bài viết
Theo dõi
Thông báo của
guest


This site uses Akismet to reduce spam. Learn how your comment data is processed.

0 Góp ý
Được bỏ phiếu nhiều nhất
Mới nhất Cũ nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận
Từ khóa: 

toiuimidesu


Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm