Cấu trúc
[Động từ thể từ điển] + 予定です。
[Danh từ + の] + 予定です。
[Danh từ + の] + 予定です。
Cách dùng / Ý nghĩa
- ① Mẫu câu này diễn tả một việc mà người nói dự định hoặc có kế hoạch sẽ làm. Dự định này đã được quyết định chính thức rồi.
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
Ví dụ
① 7月の終わりに ドイツ へ出張する予定です。
→ Tôi có kế hoạch đi công tác ở Đức vào cuối tháng 7.
② 来年日本に留学する予定です。
→ Theo kế hoạch thì năm sau tôi sẽ sang Nhật du học.
③ 会議は 11時までの予定です。
→ Theo kế hoạch thì cuộc họp sẽ kéo dài đến 11 giờ.
④ 次の授業は文学の予定です。
→ Theo lịch thì bài giảng kế tiếp là môn văn học.
⑤ 卒業式は 10時から始まる予定です。
→ Lễ tốt nghiệp sẽ bắt đầu từ 10 giờ (theo lịch)
⑥ 彼は留学を する予定です。
→ Anh ý dự định đi du học.
⑦ あなたはこの クラス で、今年何を教える予定ですか?
→ Năm nay bạn định dạy gì ở lớp này.
⑧ 彼女は日本語を勉強する予定です。
→ Cô ấy định học tiếng Nhật.
⑨ 今日は全部で何人来る予定ですか?
→ Hôm nay dự định toàn bộ có bao nhiêu người đến.
⑩ 旅行は 1週間ぐらいの予定です。
→ Chuyến du lịch dự kiến khoảng 1 tuần.
⑪ わたしは先生を訪ねる予定だった。
→ Tôi đã có kế hoạch ghé thăm cô giáo.
⑫ 一、二週間たったら、東京に帰る予定です。
→ Sau 1 đến 2 tuần tôi dự định trở về Tokyo.
⑬ 試験は二時間の予定です。
→ Bài thi thì dự định sẽ làm trong 2 tiếng.
⑭ 3月の終わりに日本へ行く予定です。
→ Cuối tháng 3 tôi dự định sẽ đi Nhật bản.
⑮ 彼女と結婚する予定です。
→ Tôi có kế hoạch kết hôn với cô ấy.
→ Tôi có kế hoạch đi công tác ở Đức vào cuối tháng 7.
② 来年日本に留学する予定です。
→ Theo kế hoạch thì năm sau tôi sẽ sang Nhật du học.
③ 会議は 11時までの予定です。
→ Theo kế hoạch thì cuộc họp sẽ kéo dài đến 11 giờ.
④ 次の授業は文学の予定です。
→ Theo lịch thì bài giảng kế tiếp là môn văn học.
⑤ 卒業式は 10時から始まる予定です。
→ Lễ tốt nghiệp sẽ bắt đầu từ 10 giờ (theo lịch)
⑥ 彼は留学を する予定です。
→ Anh ý dự định đi du học.
⑦ あなたはこの クラス で、今年何を教える予定ですか?
→ Năm nay bạn định dạy gì ở lớp này.
⑧ 彼女は日本語を勉強する予定です。
→ Cô ấy định học tiếng Nhật.
⑨ 今日は全部で何人来る予定ですか?
→ Hôm nay dự định toàn bộ có bao nhiêu người đến.
⑩ 旅行は 1週間ぐらいの予定です。
→ Chuyến du lịch dự kiến khoảng 1 tuần.
⑪ わたしは先生を訪ねる予定だった。
→ Tôi đã có kế hoạch ghé thăm cô giáo.
⑫ 一、二週間たったら、東京に帰る予定です。
→ Sau 1 đến 2 tuần tôi dự định trở về Tokyo.
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
⑬ 試験は二時間の予定です。
→ Bài thi thì dự định sẽ làm trong 2 tiếng.
⑭ 3月の終わりに日本へ行く予定です。
→ Cuối tháng 3 tôi dự định sẽ đi Nhật bản.
⑮ 彼女と結婚する予定です。
→ Tôi có kế hoạch kết hôn với cô ấy.
Liên quan : Phân biệt 「ようと思います」、「つもりです」và「予定です」