Cấu trúc
[Tính từ -i] + でしょう
[Tính từ -na/ Danh từ] + でしょう (Tính từ -na bỏ な)
Cách dùng / Ý nghĩa
- Xác nhận lại thông tin mình vừa đưa ra với người đối diện, hoặc tự hỏi bản thân mình.
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
Ví dụ
Mai là chủ nhật phải không nhỉ?
ほら、あそこにこんびにがあるでしょう?
A, đằng kia có cửa hàng tiện lợi phải không?
あなたが さっき いったでしょう?
Vừa rồi cậu đã nói gì phải không? ( さっき : ngay trước đó/vừa nãy)
このもんだいは かんたんでしょう?
Câu hỏi này dễ nhỉ?
あのひとは きれいでしょう?
Cô kia đẹp đấy nhỉ?