[Ngữ Pháp N5] ~くします / にします:Làm cho…

bình luận JLPT N5, Tổng Hợp Ngữ pháp N5, N5 Nâng Cao, (5/5)
Cấu trúc
Screenshot 10
Cách dùng / Ý nghĩa
  •  Là cách nói được sử dụng để nói về việc “làm thay đổi tình hình/trạng thái bằng ý chý của con người/của ai đó”.
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
Ví dụ
 A今教室いまきょうしつあかるいですが、るとき、どうしますか。
Bくらくします
– Bây giờ phòng học thì sáng nhưng khi ngủ ta sẽ làm thế nào?
– Làm cho (phòng) tối.
 
 ストーブをつけて、部屋へやあたたくしましょう
Chúng ta hãy bật lò sưởi lên để làm ấm phòng.
 
 さむつづきます。あたたくしてごしください。
Những ngày lạnh sẽ kéo dài. Xin hãy nhớ giữ ấm cơ thể.
 
 ちいさいですから、くしてください。
Vì chữ nhỏ nên xin hãy làm to lên.
 
 このズボン、ちょっとながいですから、みじかくしてください。
Cái quần này hơi dài nên xin hãy làm ngắn lại.
 
 いですから、うすくします
Vì đậm nên hãy làm cho nhạt lại.
 
 つくえうえをきれいにしました
Tôi đã dọn sạch phía trên bàn.
 
 部屋へやきたないですね。きれいにしましょう
Phòng dơ nhỉ. Hãy dọn dẹp cho sạch nào.
 
 それを大切たいせつにしてください。
Xin hãy xem trọng điều đó.
 
 彼女かのじょ大切たいせつにしてください。
Xin hãy yêu quý cô ấy.
 
 ちょっとうるさいですよ。しずにしてください。
Hơi ồn đấy. Hãy giữ yên lặng nào.
 
 このさかな刺身さしみにしてべましょう。
Chúng ta hãy làm món sashimi con cá này đi.
 
 おおいですから、半分はんぶんにしてください。
Vì quá nhiều nên hãy lấy phân nửa thôi.
 
 わたし一人ひとりにしておいてください。
Xin hãy để tôi một mình.
 
 会議かいぎ時間じかん1にしました
Tôi đã lấy thời gian cuộc họp là 1 giờ.
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
NÂNG CAO
 A紅茶こうちゃにしますか、それともコーヒーにしますか
B:じゃ、紅茶こうちゃにします
– Anh uống trà đen hay uống cà phê?
– Vậy, tôi chọn trà đen.
 
 ハンバーガーにしますか、それともポテトにしますか
Anh lấy hambuger hay khoai tây chiên?
 
 今度こんどのホテルはどこにしますか。
Khách sạn lần này anh chọn chỗ nào?
 
 飛行機ひこうき朝一番早あさいちばんはや便びんにします
Máy bay tôi sẽ chọn chuyến sáng sớm nhất.
 
 出発しゅっぱつ10とおにします
Ngày xuất phát sẽ lấy ngày 10.
 
21. 今日きょうはちょっといそがしいですから、明日あしたにします
Hôm nay vì hơi bận nên hãy để sang ngày mai.
 
22. それを一生いっしょう宝物たからものにします
Tôi sẽ xem nó như báu vật của cả cuộc đời.
 
23. 今雨いまあめがひどいので、サッカーの練習れんしゅう午後ごごからにします
Vì giờ trời đang mưa rất dữ dội nên việc tập bóng đá hãy để sang từ buổi trưa.
 
24. 今度こんど旅行りょこうかないことにしました
Chuyến du lịch lần này, tôi đã quyết định là sẽ không đi.
Từ khóa: 

kotonishimasu

kotonisuru

kushimasu

kusuru

nishimasu

nisuru


Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm