1. Diển tả sự mời gọi, rủ rê, có hàm ý cùng nhau thảo luận.
2. Đề nghị làm giúp người khác.
1. Diển tả sự mời gọi, rủ rê, có hàm ý cùng nhau thảo luận.
Ví dụ:
昼ごはんは何にしましょうか。
Cơm trưa chúng ta ăn món gì đây?
* ~にする trong trường hợp này nghĩa là chọn, quyết định cái gì đó.
晩ご飯はどこにしましょうか。
→ 吉原レストランにしましょう。
– Cơm tối chúng ta ăn chỗ nào đây?
– Chúng ta hãy ăn ở nhà hàng Yoshihara đi.
いつ旅行に行きましょうか。
→ 夏休みに行きましょう。
Khi nào chúng ta sẽ đi du lịch vậy?
– Chúng ta hãy đi vào kỳ nghĩ hè nhé.
あした、何時に会いましょうか。
Ngày mai, chúng ta sẽ gặp nhau mấy giờ vậy?
忘年会はいつしましょうか。
Tiệc tất niên sẽ tổ chức khi nào vậy?
何で帰りましょうか。
→ タクシーで帰りましょう。
– Chúng ta sẽ về bằng gì vậy?
– Chúng ta hãy về bằng taxi nhé.
2. Đề nghị làm giúp người khác.
重い荷物ですね。持ちましょうか?
Hành lý nặng nhỉ. Để tôi mang giúp cho bạn nhé?
クラスのあとで、としょかんにいきましょうか?
Sau giờ học, mình cùng đi thư viên không?
てつだいましょうか?
Tôi có thể giúp được không?
かばんをもちましょうか?
Tôi xách (giúp) cái cặp nhé.
Cấu trúc liên quan
– ~ましょう: chúng ta hãy cùng ~
– V ませんか? Anh/ chị cùng …. với tôi không?