[Ngữ Pháp N5] ~ なります : Trở nên, Trở thành

bình luận JLPT N5, Tổng Hợp Ngữ pháp N5, N3 Shinkanzen, (5/5)
Cấu trúc
 
Screenshot 12
Cách dùng / Ý nghĩa
  • Diển tả sự thay đổi, chuyển đổi trạng thái hoặc tính chất.
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
Chú ý
1. Riêng tính từ  いい  よくなる
2. Thể phủ định:~く / になりません
Ví dụ

① あつなってきましたね。
→ Trời đã nóng lên rồi nhỉ.

② 十一月じゅういちがつになると、日本にっぽんさむくなります。
→ Sang tháng 11 là nước Nhật trở lạnh.

③ 彼女かのじょはだいぶきれいになりましたね。
→ Cô ấy trở nên xinh đẹp hơn hẳn rồi nhỉ.

④ あの  はもう おお きくなりましたね。
→ Đứa bé đó đã lớn rồi nhỉ.

⑤ この ほん は ふる くなりました。
→ Quyển sách này đã bị cũ.

⑥ 花子はなこ さんは うつく しくなりました。
→ Hanako đã trở nên xinh đẹp.

⑦ その 郵便局ゆうびんきょく は あたら しくなりましたね。
→ Bưu điện đó đã mới lên nhỉ.

⑧ 木村きむら さんはベトナム  がうまくなりました。
→ Kimura đã trở nên giỏi tiếng Việt.

⑨ この 機械きかい の 調子ちょうし が  くなった。
→ Cái máy này đã trở nên hoạt động tốt.

⑩ 彼女かのじょ は 有名ゆうめい になりました。
→ Cô ấy đã trở nên nổi tiếng.

⑪ カインさんは 日本語にほんご が 上手じょうず になりました。
→ Khánh đã trở nên giỏi tiếng Nhật.

Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!

⑫ 雄太ゆうた さんはハンサムになりました。
→ Yuta đã trở nên đẹp trai.

⑬ 毎日まいにち 、 練習れんしゅう したら、 上手じょうず になります。
→ Nếu luyện tập mỗi ngày thì sẽ trở nên giỏi.

⑭ この へん はスーパーができて、 便利べんり になりました。
→ Khu vực này đã trở nên tiện lợi vì mọc lên siêu thị.

⑮ アンさんはきれいになった。
→ An đã trở nên xinh đẹp.

 最近さいきんうちのむすめ頑固がんこなってきた。
→ Con gái tôi dạo gần đây bắt đầu trở nên cứng đầu.
 
 孫悟空そんごくうのようにつよなりたい。
→ Tôi muốn trở nên mạnh mẽ như Songuku.
 
 15時間じかんたので、あたまいたなった
→ Do ngủ suốt 15 tiếng nên giờ đầu tôi đau.
 
 彼女かのじょうつくしくなりましたね。
→ Cô ấy đã xinh ra nhỉ.
 
 病気びょうきならないように毎日運動まいにちうんどうする。 
→ Mỗi ngày cần vận động để không bị bệnh.
 
 A「おからだ具合ぐあいはいかがですか。」
B「あリがとう。おかげさまでよくなりました。」
A: Sức khỏe anh thế nào rồi?
B: Cảm ơn. Nhờ trời nên tôi đã khỏe hơn rồi.
 
 ピアノが上手じょうずなりたいです。
→ Tôi muốn chơi giỏi Piano.
 
 くらなるまえいえかえりたい。
→ Tôi muốn trở về nhà trước khi trời tối.
 
 家族かぞくのみんなが健康けんこうなれるようにいのっています。
→ Cầu chúc cho cả nhà mọi người đều khỏe mạnh.
 
 今日きょうさむなるようだ。
→ Hôm nay trời có vẻ trở lạnh.
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
 かれかおなった
→ Mặt cậu ấy đã đỏ lên.
 
 どうしてそうなったのか、わたしにはわかりません。
→ Tôi không thể hiểu tại sao lại trở nên như thế.
Từ khóa: 

narimasu

naru


Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm