[Ngữ Pháp N5] ~のなかでいちばん:Trong…thì…là nhất

bình luận Tổng Hợp Ngữ pháp N5, JLPT N5, (5/5)
Cấu trúc
N1 + のなかで + N2 + が一番いちばん  + A(Tính từ)
Cách dùng / Ý nghĩa
  • ① Dùng trong trường hợp chỉ ra phạm vi để so sánh 3 sự vật trở lên, là hình thức so sánh nhất.
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
Ví dụ

季節きせつなかはる一番好いちばんすきです。
Trong các mùa trong năm, tôi thích nhất là mùa xuân.

三人さんにんなかぼく一番いちばんイケメン です。
Trong số ba người thì tôi đẹp trai nhất.

三人兄弟さんにんきょうだいなかは、長男ちょうなん一番優秀いちばんゆうしゅうです。
Trong số 3 anh em trai, người anh cả là ưu tú nhất.

 彼女かのじょ は 三人さんにん の なか で 一番いちばんわか いです。
Cô ấy trẻ nhất trong số 3 người.

ワインとビールと 日本酒にほんしゅ の なか で、ワインが 一番いちばんず きです。
Trong các thứ rượu vang, bia, và rượu sake, tôi thích rượu vang nhất.

 きみ は わたし が  っている ひと のなかで、 一番責任感いちばんせきにんかん がある ひと よ。
Cậu là người có tinh thần trách nhiệm nhất trong số những người tôi biết.

この なか で 一番いちばんせ が たか い ひと は だれ ですか。
Trong số này, ai là người cao nhất?

このプロジェクト、 いま までの 仕事しごと の なか で 一番大変いちばんたいへん だ。
Dự án này là vất vả nhất trong số những công việc trước giờ.

その 映画えいが の なか で 一番いちばんす きなのは、 最後さいご のシーンです。
Tôi thích nhất trong bộ phim đó là cảnh cuối.

このクラスなか で 一番優秀いちばんゆうしゅう だったのは 彼女かのじょ でした。
Xuất sắc nhất trong lớp này là cô ấy.

ゲームなか で 一番いちばんず きな きょく は なに ですか。
Ca khúc cậu thích nhất trong các game là gì?

スマホなか で 一番いちばん いいのはこれです。
Cái tốt nhất trong số các dòng điện thoại thông minh là cái này.
Từ khóa: 

nonakadeichiban


Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm