[Ngữ pháp N5] V たことがあります:Đã từng, Chưa từng (Làm gì)

bình luận JLPT N5, Tổng Hợp Ngữ pháp N5, (5/5)
Trước khi học về cấu trúc Vたことがあります, Các bạn hãy ôn lại Cách Chia Thể た để có thể sử dụng chính xác mẫu ngữ pháp này
Cấu trúc
Vた + ことがあります : Đã từng…
Vた + ことがありません : Chưa từng
Cách dùng / Ý nghĩa
  • ① Được sử dụng để diễn tả về kinh nghiệm đã từng hoặc chưa từng làm gì đó.
  • ② Chia ở thể thường: V ことがある/ことがない
    ことがある là thể ngắn của ことがあります
    ことがない
    là thể ngắn của ことがありません
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
Ví dụ
① 日本にほん へ  ったことがあります
Tôi đã từng đến Nhật rồi.

② 野球やきゅう をやったことがあります。
Tôi đã từng chơi bóng chày.

③ 刺身さしみ を  べたことがあります。
Tôi đã từng ăn Sashimi (món cá sống của Nhật).

④ ウニを  べたことがある。
Tôi đã từng ăn nhím biển (con nhum) rồi.

⑤ 日本語にほんご を 勉強べんきょう したことがある。
Tôi đã từng học tiếng Nhật.

⑥ アメリカへ  ったことがありません。
Tôi chưa từng đi Mỹ.

⑦ ハロン わん へ  ったことがありません。
Tôi chưa từng đi Vịnh Hạ Long.

⑧ お さけ を  んだことがありません。
Tôi chưa từng uống rượu sake.

⑨ 納豆なっとう を  べたことがない。
Tôi chưa từng ăn Natto (món đậu tương lên men của Nhật)

⑩ 以前いぜん 、 彼女かのじょ に  ったことがない。
Trước đây tôi chưa từng gặp cô ấy.

⑪ 以前いぜん 、ベトナムに  たことがありますか。
→ はい、2 回来かいき たことがあります。
– Bạn đã từng đến Việt Nam trước đây chưa?
– Vâng, tôi đã từng đến 2 lần rồi.

⑫ ドリアンを  べたことがありますか。
→ いいえ、 一度いちど も(  べたことがありません。
– Bạn đã từng ăn sầu riêng bao giờ chưa?
– Chưa, tôi chưa (từng) ăn bao giờ.
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
Từ khóa: 

takotogaarimasu

takotogaaru

takotoganai


Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm