Vてもいいです。(Được phép làm V)
Vてもいいですか。(Làm V có được không)
Vてもいい? (Lối nói sử dụng với bạn bè thân thiết hoặc người nhỏ hơn, dưới mình)
てもいいです diễn tả sự chấp thuận, được phép hoặc biểu thị ý “một sự việc dù tiến hành cũng không liên quan hoặc không sao”.
Có nghĩa là : Được phép làm gì không?
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
Ví dụ:
→ Được phép đọc sách ( ở đây ).
ー すみません。ここは禁煙です。
→ Tôi hút thuốc có được không?
→ Xin lỗi anh, ở đây cấm hút thuốc.
→ Tôi lấy cuốn sách này có được không?
→ Vâng, được. Xin mời
→ Xin lỗi. Tôi e rằng không được
→ Dù vào phòng học này cũng được.
→ Dù uống rượu ở đây cũng được.
→ Đậu xe máy ở đây cũng được.
ー いいえ、鉛筆を使ってください。
→ Dù sử dụng bút bi cũng được phải không?
→ Không được, xin hãy sử dụng bút chì.
ー ええ、いいですよ。
→ Tôi đóng cửa được không?
→ Vâng, anh cứ đóng nhé.
ー ええ、どうぞ。
→ Tôi có thể ngồi đây không?
→ Dạ, xin mời.
ー ええ、いいですよ。どうぞ。
→ Xin lỗi, tôi mở cửa sổ được không? Vì trời hơi nóng.
→ Dạ, anh cứ mở cửa tự nhiên.




