[Ngữ Pháp N5] Vてもいいです(か):Được phép làm gì (không?)

Cấu Trúc:
Vてもいいです。(Được phép làm V)
Vてもいいですか(Làm V có được không)
Vてもいい? (Lối nói sử dụng với bạn bè thân thiết hoặc người nhỏ hơn, dưới mình)
Cách dùng / Ý nghĩa:
てもいいです diễn tả sự chấp thuận, được phép hoặc biểu thị ý “một sự việc dù tiến hành cũng không liên quan hoặc không sao”.
Có nghĩa là : Được phép làm gì không?
Chú ý: Dạng nghi vấn〔てもいいですか〕sử dụng để trình bày một sự xin phép hoặc yêu cầu cho phép, hỏi ý kiến.
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!

Ví dụ:

BỔN, BẢN

Nghĩa: Gốc, rễ, cội nguồn của sự vật, sách
Cách nhớ và Giải nghĩa
ほんĐỘC Nghĩa: Đọc
Cách nhớ và Giải nghĩa
んでもいいです。
Được phép đọc sách ( ở đây ).

タバコ をHẤP

Nghĩa: Hút vào, hấp thụ
Cách nhớ và Giải nghĩa
ってもいいですか。
 すみません。ここはCẤM, CÂM Nghĩa: Cấm đoán, ngăn chặn
Cách nhớ và Giải nghĩa
YÊN Nghĩa: Khói
Cách nhớ và Giải nghĩa
きんえん
です。

– Tôi hút thuốc có được không?
– Xin lỗi anh, ở đây cấm hút thuốc.

このBỔN, BẢN

Nghĩa: Gốc, rễ, cội nguồn của sự vật, sách
Cách nhớ và Giải nghĩa
ほんを もらってもいいですか。
Tôi lấy cuốn sách này có được không?

ええ、いいですよ。どうぞ。
Vâng, được. Xin mời

すみません。ちょっと ・・・
Xin lỗi. Tôi e rằng không được

このGIÁO, GIAO

Nghĩa: Dạy dỗ, chỉ dẫn
Cách nhớ và Giải nghĩa
THẤT Nghĩa: Phòng, gian phòng
Cách nhớ và Giải nghĩa
きょうしつNHẬP Nghĩa: Vào
Cách nhớ và Giải nghĩa
はい
ってもいいです。
 vào phòng học này cũng được.

ここでおTỬU

Nghĩa: Rượu
Cách nhớ và Giải nghĩa
さけẨM, ẤM Nghĩa: Đồ uống, uống
Cách nhớ và Giải nghĩa
んでもいいです。
Dù uống rượu ở đây cũng được.

ここにバイクをCHỈ

Nghĩa: Dừng lại
Cách nhớ và Giải nghĩa
めてもいいです。
Đậu xe máy ở đây cũng được.

ポールペンを使SỬ, SỨ

Nghĩa: Sử dụng, dùng
Cách nhớ và Giải nghĩa
つかってもいいですか。
⇒ いいえ、DUYÊN, DIÊN Nghĩa: Chì
Cách nhớ và Giải nghĩa
BÚT Nghĩa: Cái bút
Cách nhớ và Giải nghĩa
えんぴつ
使SỬ, SỨ Nghĩa: Sử dụng, dùng
Cách nhớ và Giải nghĩa
つか
ってください。
– Dù sử dụng bút bi cũng được phải không?
– Không được, xin hãy sử dụng bút chì.

ドアをBẾ

Nghĩa: Đóng lại, bế mạc
Cách nhớ và Giải nghĩa
めてもいいですか
⇒ ええ、いいですよ。
– Tôi đóng cửa được không?
– Vâng, anh cứ đóng nhé.

 ここにTỌA

Nghĩa: Ngồi, quỳ gối, chòm sao
Cách nhớ và Giải nghĩa
すわってもいいですか。
⇒ ええ、どうぞ。
 Tôi có thể ngồi đây không?
– Dạ, xin mời.

すみません。SONG

Nghĩa: Cửa sổ
Cách nhớ và Giải nghĩa
まどKHAI Nghĩa: Mở, tổ chức, khai mạc
Cách nhớ và Giải nghĩa
けてもLƯƠNG Nghĩa: Tốt đẹp
Cách nhớ và Giải nghĩa
いですか。ちょっとTHỬ Nghĩa: Nắng, nóng
Cách nhớ và Giải nghĩa
あつ
いので。
⇒ ええ、いいですよ。どうぞ。
– Xin lỗi, tôi mở cửa sổ được không? Vì trời hơi nóng.
– Dạ, anh cứ mở cửa tự nhiên.

0 0 đánh giá
Đánh giá bài viết
Theo dõi
Thông báo của
guest


This site uses Akismet to reduce spam. Learn how your comment data is processed.

0 Góp ý
Được bỏ phiếu nhiều nhất
Mới nhất Cũ nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận
Từ khóa: 

temoii

temoiidesuka


Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm