N1や | N2など | ~ |
Được sử dụng để diễn tả liệt kê (không đầy đủ) các danh từ. Chỉ nêu lên những cái tiêu biểu. Trợ từ などđược đặt ở sau danh từ cuối cùng để biểu thị rằng ngoài ra còn có những thành phần khác.
Có nghĩa là: Như là – nào là (hoặc v.v. trong tiếng Việt)
Ví dụ:
Trên bàn có nào là sách, nào là tập v.v.
Trong phòng có nào là tivi, nào là tủ lạnh .v.v.
Trong cặp có rất nhiều thứ như là bút bi, vở v.v.
Tôi thích văn hóa, quang cảnh tự nhiên .v.v. của Nhật.
Tôi đã mua nào là trứng, nào là thịt ở siêu thị.
Tôi să ăn nào là bánh mì, nào là trứng .v.v.