đơn thuần, đơn giản tiếng nhật là gì? Nói đơn thuần, đơn giản bằng tiếng nhật?

bình luận Từ điển Việt Nhật, (5/5)
Từ điển việt nhật

đơn thuần, đơn giản trong tiếng nhật là

たん

VÍ DỤ

彼女かのじょたん議論ぎろんのためにろんじる。
Cô ấy đơn giản chỉ là tranh luận vì lợi ích của cuộc tranh cãi.

幸福こうふくたんにあるのではない。
Hạnh phúc không phải đơn thuần chỉ là tiền bạc.

Trên đây, Tiếng Nhật Đơn Giản đã giới thiệu xong về nghĩa của từ đơn thuần, đơn giản trong tiếng nhật. Mời các bạn cùng tham khảo thêm nhiều từ vựng khác trong chuyên mục Từ Điển Việt Nhật