hi vọng, nguyện vọng tiếng nhật là gì?

bình luận Từ điển Việt Nhật, (5/5)

hi vọng, nguyện vọng trong tiếng nhật là

のぞ

VÍ DỤ

かれわたしとの結婚けっこんのぞんでいます。
Anh ấy đang hi vọng vào việc kết hôn với tôi

大学だいがく合格ごうかくすることにのぞんでいる。
Tôi đang hi vọng vào việc đỗ đại học.

わたしたちはふたた戦争せんそうこらないこと を本当ほんとうのぞむ。
Chúng tôi thực sự hy vọng rằng chiến tranh sẽ không xảy ra một lần nữa.

Trên đây, Tiếng Nhật Đơn Giản đã giới thiệu xong về nghĩa của từ hi vọng, nguyện vọng trong tiếng nhật. Mời các bạn cùng tham khảo thêm nhiều từ vựng khác trong chuyên mục Từ Điển Việt Nhật

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm