hi vọng, nguyện vọng tiếng nhật là gì?

bình luận Từ điển Việt Nhật, (5/5)
Từ điển việt nhật

hi vọng, nguyện vọng trong tiếng nhật là

のぞ

VÍ DỤ

かれわたしとの結婚けっこんのぞんでいます。
Anh ấy đang hi vọng vào việc kết hôn với tôi

大学だいがく合格ごうかくすることにのぞんでいる。
Tôi đang hi vọng vào việc đỗ đại học.

わたしたちはふたた戦争せんそうこらないこと を本当ほんとうのぞむ。
Chúng tôi thực sự hy vọng rằng chiến tranh sẽ không xảy ra một lần nữa.

Trên đây, Tiếng Nhật Đơn Giản đã giới thiệu xong về nghĩa của từ hi vọng, nguyện vọng trong tiếng nhật. Mời các bạn cùng tham khảo thêm nhiều từ vựng khác trong chuyên mục Từ Điển Việt Nhật