làm cho quen với, Làm cho hợp, nuôi dưỡng, thuần phục tiếng nhật là gì?

bình luận Từ điển Việt Nhật, (5/5)
Từ điển việt nhật

làm cho quen với, Làm cho hợp, nuôi dưỡng, thuần phục trong tiếng nhật là

らす

VÍ DỤ
からださむさにらす。
Khiến cơ thể làm quen với cái lạnh.

英語えいごみみらす。
Quen tai với tiếng Anh.

先生せんせい子供こどもら を学校がっこうらすように努力どりょくした。
Giáo viên đã cố gắng để bọn trẻ quen với trường học.

うまらされた動物どうぶつです。
Ngựa là một loài động vật thuần hóa.

Trên đây, Tiếng Nhật Đơn Giản đã giới thiệu xong về nghĩa của từ làm cho quen với, Làm cho hợp, nuôi dưỡng, thuần phục trong tiếng nhật. Mời các bạn cùng tham khảo thêm nhiều từ vựng khác trong chuyên mục Từ Điển Việt Nhật