số nhiều, Số phức tiếng nhật là gì?

bình luận Từ điển Việt Nhật, (5/5)

số nhiều, Số phức trong tiếng nhật là

複数ふくすう

VÍ DỤ

複数ふくすうの レポート を ひとつにまとめています。
Tôi đang tóm tắt nhiều báo cáo thành 1 bản

複数ふくすうかんする宿題しゅくだいがあります。
Tôi có bài tập liên quan tới số nhiều.

一度いちど複数ふくすう仕事しごとを こなすのは得意とくいではありません。
Tôi không giỏi làm nhiều việc cùng một lúc.

アジア の宗教しゅうきょうからひらめきをて、かれ複数ふくすう素晴すばらしい彫刻ちょうこくした。
Các tôn giáo ở Châu Á truyền cảm hứng cho anh ấy để tạo ra tác phẩm điêu khắc tuyệt vời.

単一たんいつ文章ぶんしょう複数ふくすう情報じょうほうふくむことは可能かのうだ。
Việc một câu duy nhất lại chứa đựng rất nhiều thông tin khác nhau là có khả năng.

Trên đây, Tiếng Nhật Đơn Giản đã giới thiệu xong về nghĩa của từ số nhiều, Số phức trong tiếng nhật. Mời các bạn cùng tham khảo thêm nhiều từ vựng khác trong chuyên mục Từ Điển Việt Nhật

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm