FLASHCARD THÔNG MINH
Nhằm giúp mọi người có thể nhớ kiến thức nhanh chóng và dễ dàng, Đội ngũ Tiengnhatdongian.com đã xây dựng công cụ học qua Flashcard.
Với phương pháp học qua Flashcard thông minh, bạn sẽ ghi nhớ từ vựng và ngữ pháp nhanh chóng, dễ dàng và đầy hứng thú.
Không cần phải lo lắng về việc học nhàm chán, các thẻ flashcard của Tiếng Nhật Đơn Giản được thiết kế để giúp bạn học tiếng Nhật một cách hiệu quảđầy sáng tạo. ※ Công cụ được đội ngũ Tiếng Nhật Đơn Giản nghiên cứu và phát triển. Không sao chép dưới mọi hình thức!

📖 [Tuần 6 – ngày 4] Từ giống nhau ① | 第6週 4日目  似ている言葉① | Flashcard học từ vựng Soumatome N2


ĐÃ THUỘC
0
    0% (0/55 từ)
    ()
    😄 🤔 🤩 😟
    PHI
    bay
    😄 🤔 🤩 😟
    (とり)()
    😄 🤔 🤩 😟
    ĐIỂU PHI
    chú chim bay
    😄 🤔 🤩 😟
    ()ねる
    😄 🤔 🤩 😟
    KHIÊU
    nhảy
    😄 🤔 🤩 😟
    ウサギが()ねる
    😄 🤔 🤩 😟
    KHIÊU
    con thỏ nhảy nhót
    😄 🤔 🤩 😟
    (ころ)
    😄 🤔 🤩 😟
    CHUYỂN
    ngã nhào, té ngã, vấp ngã
    😄 🤔 🤩 😟
    (みち)(ころ)
    😄 🤔 🤩 😟
    ĐẠO CHUYỂN
    vấp ngã trên đường
    😄 🤔 🤩 😟
    (ころ)がる
    😄 🤔 🤩 😟
    CHUYỂN
    lăn
    😄 🤔 🤩 😟
    ボールが(みち)(ころ)がる
    😄 🤔 🤩 😟
    ĐẠO CHUYỂN
    trái banh lăn trên đường
    😄 🤔 🤩 😟
    ちぎる
    😄 🤔 🤩 😟
    😄 🤔 🤩 😟
    パンをちぎって()べる
    😄 🤔 🤩 😟
    THỰC
    xé bánh mì rồi ăn
    😄 🤔 🤩 😟
    (やぶ)
    😄 🤔 🤩 😟
    PHÁ
    làm rách, thất hứa, phá (kỉ lục)
    😄 🤔 🤩 😟
    (かみ)(やぶ)
    😄 🤔 🤩 😟
    CHỈ PHÁ
    làm rách tờ giấy
    😄 🤔 🤩 😟
    約束(やくそく)(やぶ)
    😄 🤔 🤩 😟
    ƯỚC THÚC PHÁ
    thất hứa, không giữ lời hứa
    😄 🤔 🤩 😟
    記録(きろく)(やぶ)
    😄 🤔 🤩 😟
    KÍ LỤC PHÁ
    phá kỉ lục
    😄 🤔 🤩 😟
    ほえる
    😄 🤔 🤩 😟
    sủa, la toáng
    😄 🤔 🤩 😟
    (いぬ)がほえる
    😄 🤔 🤩 😟
    KHUYỂN
    chó sủa
    😄 🤔 🤩 😟
    うなる
    😄 🤔 🤩 😟
    kêu rú lên
    😄 🤔 🤩 😟
    (いぬ)(おこ)ってうなる
    😄 🤔 🤩 😟
    KHUYỂN NỘ
    con chó tức giận rú lên
    😄 🤔 🤩 😟
    もれる
    😄 🤔 🤩 😟
    rò rỉ, chảy ra
    😄 🤔 🤩 😟
    ポットがもれている
    😄 🤔 🤩 😟
    cái bình rỉ nước
    😄 🤔 🤩 😟
    こぼれる
    😄 🤔 🤩 😟
    đầy tràn
    😄 🤔 🤩 😟
    ミルクがこぼれている
    😄 🤔 🤩 😟
    sữa tràn ra ngoài
    😄 🤔 🤩 😟
    ()める
    😄 🤔 🤩 😟
    MAI
    lấp
    😄 🤔 🤩 😟
    (あな)()める
    😄 🤔 🤩 😟
    HUYỆT MAI
    lấp lỗ trống lại
    😄 🤔 🤩 😟
    ふさぐ
    😄 🤔 🤩 😟
    bịt
    😄 🤔 🤩 😟
    (みみ)をふさぐ
    😄 🤔 🤩 😟
    NHĨ
    bịt tai lại
    😄 🤔 🤩 😟
    つるす
    😄 🤔 🤩 😟
    treo, mắc
    😄 🤔 🤩 😟
    カーテンをつるす
    😄 🤔 🤩 😟
    treo rèm
    😄 🤔 🤩 😟
    ぶらさげる
    😄 🤔 🤩 😟
    treo lủng lẳng
    😄 🤔 🤩 😟
    カメラをぶらさげる
    😄 🤔 🤩 😟
    treo cái máy ảnh
    😄 🤔 🤩 😟
    なめる
    😄 🤔 🤩 😟
    liếm, liếm láp
    😄 🤔 🤩 😟
    (ねこ)(さら)をなめる
    😄 🤔 🤩 😟
    MIÊU MÃNH
    con mèo liếm cái đĩa
    😄 🤔 🤩 😟
    しゃぶる
    😄 🤔 🤩 😟
    mút, ngậm
    😄 🤔 🤩 😟
    あめをしゃぶる
    😄 🤔 🤩 😟
    mút kẹo
    😄 🤔 🤩 😟
    ずらす
    😄 🤔 🤩 😟
    trì hoãn, lùi (thời gian, dự định…) lại
    😄 🤔 🤩 😟
    予定(よてい)をずらす
    😄 🤔 🤩 😟
    DƯ ĐỊNH
    lùi dự định, trì hoãn dự định
    😄 🤔 🤩 😟
    どける
    😄 🤔 🤩 😟
    dời sang một bên
    😄 🤔 🤩 😟
    いすをどける
    😄 🤔 🤩 😟
    dời cái ghế sang một bên
    😄 🤔 🤩 😟
    ()れる
    😄 🤔 🤩 😟
    KHÔ
    khô cằn
    😄 🤔 🤩 😟
    ()()れる
    😄 🤔 🤩 😟
    MỘC KHÔ
    cây héo
    😄 🤔 🤩 😟
    しぼむ
    😄 🤔 🤩 😟
    héo tàn
    😄 🤔 🤩 😟
    (はな)がしぼむ
    😄 🤔 🤩 😟
    HOA
    hoa héo
    😄 🤔 🤩 😟
    (きず)つく
    😄 🤔 🤩 😟
    THƯƠNG
    bị thương, bị tổn thương
    😄 🤔 🤩 😟
    (かれ)言葉(ことば)(きず)ついた
    😄 🤔 🤩 😟
    BỈ NGÔN DIỆP THƯƠNG
    bị tổn thương bởi lời lẽ của anh ta
    😄 🤔 🤩 😟
    (きず)がつく
    😄 🤔 🤩 😟
    THƯƠNG
    bị trầy xước
    😄 🤔 🤩 😟
    (かわ)のバッグに(きず)がついた
    😄 🤔 🤩 😟
    CÁCH THƯƠNG
    cái túi da bị trầy xước
    😄 🤔 🤩 😟
    (あら)たにする
    😄 🤔 🤩 😟
    TÂN
    thay mới, đổi mới
    😄 🤔 🤩 😟
    決意(けつい)(あら)たにする
    😄 🤔 🤩 😟
    QUYẾT Ý TÂN
    thay đổi quyết định
    😄 🤔 🤩 😟
    (あらた)める
    😄 🤔 🤩 😟
    CẢI
    sửa đổi, cải thiện
    😄 🤔 🤩 😟
    欠点(けってん)(あらた)める
    😄 🤔 🤩 😟
    KHIẾM ĐIỂM CẢI
    cải thiện những khiếm khuyết
    😄 🤔 🤩 😟
    (あらた)めて、また()ます
    😄 🤔 🤩 😟
    CẢI LAI
    lần khác tôi sẽ lại đến
    😄 🤔 🤩 😟
    (さき)
    😄 🤔 🤩 😟
    TIÊN
    trước
    😄 🤔 🤩 😟
    (さき)(おこな)われた会議(かいぎ)
    😄 🤔 🤩 😟
    TIÊN HÀNH HỘI NGHỊ
    cuộc họp tiến hành trước đó
    😄 🤔 🤩 😟
    (さき)ほど
    😄 🤔 🤩 😟
    TIÊN
    lúc nãy
    😄 🤔 🤩 😟
    (さき)ほどお電話(でんわ)しましたが・・・
    😄 🤔 🤩 😟
    TIÊN ĐIỆN THOẠI
    lúc nãy tôi đã điện thoại…
    😄 🤔 🤩 😟
    0
    54
    CHƯA THUỘC
    0
      😄 Dễ nhớ
        🤔 Khó nhớ
          🤩 Thú vị
            😟 Khó hiểu

              4.8 4 đánh giá
              Đánh giá bài viết
              Theo dõi
              Thông báo của
              guest


              This site uses Akismet to reduce spam. Learn how your comment data is processed.

              0 Góp ý
              Được bỏ phiếu nhiều nhất
              Mới nhất Cũ nhất
              Phản hồi nội tuyến
              Xem tất cả bình luận

              Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

              📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


              Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
              Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

              Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

              + Xem thêm