[Ngữ pháp N2-N1] ~なんてことない:Không có gì trọng đại / Không có gì ghê gớm / Nhằm nhò gì / Không có chuyện đó


Cấu trúc N + なんてことない/なんてはない Cách dùng / Ý nghĩa ① Được sử dụng để diễn tả ý: “không có gì ....

[Ngữ pháp N2-N1] ~に例える/に例えると/に例えなら:Nếu ví… là… thì / Nếu ví… như… thì…/ Ví von… như…/ So sánh… với…


Cấu trúc X を Y に例たとえる/に例たとえると/に例たとえなら Cách dùng / Ý nghĩa ① Cấu trúc「X を Y に例たとえる/に例たとえると/に例たとえなら、…」là cách nói mang nghĩa ....

[Ngữ pháp N3-N2] ~とかなんとか:Là…Hay gì đó…/ Nói tới nói lui… / Nói tóm lại…


Cấu trúc  ~ とかなんとか ~ Cách dùng / Ý nghĩa ① Là cách nói được sử trong trường hợp nhớ đến ....

[Ngữ pháp N2] ~ んだった/んでした:Phải chi – Giá mà đã…


Cấu trúc Động từ thể từ điển + んだったTính từ (い)+ んだったTính từ (な) + な + んだった Cách dùng ....

[Ngữ pháp N2] ~はというと:Riêng…thì (khác) / Còn…thì…(khác)


Cấu trúc Danh từ + はというと、~ Cách dùng / Ý nghĩa ① Được sử dụng so sánh, để nhấn mạnh, nêu ....

[Ngữ pháp N2-N1] ~てはかなわない/てかなわない:Không thể chịu nổi/ Không chấp nhận được/ Hết sức…(khó chịu)


Cấu trúc Động từ thể bị động (Vれる) + てはかなわない/てかなわないTính từ い + くて + てはかなわない/てかなわないTính từ な + ではかなわない/でかなわない ....

[Ngữ pháp N2-N1] ~にしたところで/としたところで/としたって/にしたって:Ngay cả/ Thậm chí/ Cho dù/ Dẫu cho … thì vẫn …


Cấu trúc Danh từ + の + にしたところで/としたところで/としたって/にしたってV (Thể thường) + にしたところで/としたところで/としたって/にしたってTình từ い/ Tính từ な + にしたところで/としたところで/としたって/にしたって Cách ....

[Ngữ pháp N2] ~ のだ:Chính vì…/ Là vì…/ Thế là…


Cấu trúc Thể thông thường + のだDanh từ + な + のだTính từ -na + な + のだ Cách dùng ....

[Ngữ pháp N2-N1] ~てもさしつかえない:Dù có…cũng không sao – Dù có…cũng không vấn đề gì – Dù có…cũng được


Cấu trúc Động từ thể て + もさしつかえないDanh từ / Tính từ な + で + もさしつかえないTính từ い + ....

[Ngữ pháp N2] ~ではないか/じゃないか: Không phải… sao/ Tôi nghĩ là…/ …Đấy phải không/ …Đấy chứ


Cấu trúc Thể thường + ではないか/じゃないかTính từ な / Danh từ + ではないか/じゃないかTính từ い + ではないか/じゃないか Cách dùng / ....