[Ngữ pháp N3] ~など:Chẳng hạn , Như…chẳng hạn / Này nọ, Này kia, Chẳng…chút nào


Cấu trúc [Danh từ] + など Cách dùng / Ý nghĩa ① Được sử dụng để nêu lên làm ví dụ ....

[Ngữ pháp N3] ~ とのことだ:Nghe nói là…/ Theo ~ thì…


Cấu trúc 「Thể thường/ Danh từ」+  とのことだ  Cách dùng / Ý nghĩa ① Mẫu câu dùng để biểu hiện sự truyền ....

[Ngữ pháp N3] 一方/一方で:Mặt khác lại… – Vừa…vừa… – Đồng thời – Một mặt thì…, mặt khác thì…


Cấu trúc Vる + 一方いっぽう/一方いっぽうで、~Tính từ đuôi い + 一方いっぽう/一方いっぽうで、~Tính từ đuôi な/Danh từ (だ) + 一方いっぽう/一方いっぽうで、~ Cách dùng / Ý ....

[Ngữ pháp N3-N2] ~てこのかた:Sau khi…thì…suốt/ Kể từ sau khi… thì…suốt


Cấu trúc Vて + このかたDanh từ +このかた Cách dùng / Ý nghĩa ① Là cách nói biểu thị ý nghĩa “kể ....

[Ngữ pháp N3] ~ こと:Phải làm gì…/ Không được làm gì…


Cấu trúc Động từ thể từ điển / thể ない + こと Cách dùng / Ý nghĩa ①  Đi với ....

[Ngữ pháp N3] ~ つもりだ/つもりだった:Cứ ngỡ là…/ Cứ nghĩ là…/ Cứ tưởng là… (Kết quả thì lại khác)


Cấu trúc [Động từ thể thường] + つもりだ/つもりだった[Tính từ đuôi -na] + な + つもりだ/つもりだった[Danh từ] + の + つもりだ/つもりだった ....

[Ngữ pháp N3] ~ もらいたい/ていただきたい:Tôi muốn bạn (hoặc ai đó) làm…


Cùng xem lại Cách chia thể て  Cấu trúc Nに + Vて + もらいたい/ていただきたい Cách dùng / Ý nghĩa ① Thể ....

[Ngữ pháp N3] ~って:Nói là…, Nghe nói là…/ Cái gọi là…/ Mặc dù, cho dù, thậm chí, ngay cả…/ Là…, thì…


Cấu trúc [Thể thường] + って Cách dùng / Ý nghĩa ① Dùng để trích dẫn lại lời người khác nói, ....

[Ngữ pháp N3] ~などする/などと言う:Chẳng hạn… / Nào là…


Ở cấp độ N5, chúng ta đã tìm hiểu cáu trúc ngữ pháp của など với dạng や ~ など. ....

[Ngữ pháp N3] ~始める:Bắt đầu… (làm gì đó)


Cấu trúc Vます + 始はじめる 書かく → 書かきます → 書かき始はじめます。食たべる → 食たべます → 食たべ始はじめます。勉強べんきょうする → 勉強べんきょうします → 勉強べんきょうし始はじめます。 Cách dùng ....