[Ngữ pháp N3] ~など:Chẳng hạn , Như…chẳng hạn / Này nọ, Này kia, Chẳng…chút nào


Cấu trúc [Danh từ] + など Cách dùng / Ý nghĩa ① Được sử dụng để nêu lên làm ví dụ ....

[Ngữ Pháp N3] Tổng hợp các cách dùng も:Cũng…, Đến Mức…, Đến Cả…, Không…chút nào


Cách dùng Trợ từ も trong Tiếng Nhật ra sao? Cùng tìm hiểu với Tiếng Nhật Đơn Giản nhé ! Mục ....

[Ngữ pháp N3] ~ とのことだ:Nghe nói là…/ Theo ~ thì…


Cấu trúc 「Thể thường/ Danh từ」+  とのことだ  Cách dùng / Ý nghĩa ① Mẫu câu dùng để biểu hiện sự truyền ....

[Ngữ pháp N3] ~のではない:Không hẳn là…, Không phải là… đâu


Cấu trúc [Động từ thể thường / Tính từ い]  + のではない[Tính từ な] + な + のではない[Danh từ] + ....

[Ngữ pháp N3] 一方/一方で:Mặt khác lại… – Vừa…vừa… – Đồng thời – Một mặt thì…, mặt khác thì…


Cấu trúc Vる + 一方いっぽう/一方いっぽうで、~Tính từ đuôi い + 一方いっぽう/一方いっぽうで、~Tính từ đuôi な/Danh từ (だ) + 一方いっぽう/一方いっぽうで、~ Cách dùng / Ý ....

[Tuần 6 – ngày 7] Bài tập thực hành | 第6週 7日目 実戦問題 | Học từ vựng Soumatome N3


① Mở đầu Bài 1 Bài 2 Bài 3 Bài 4       問題(もんだい)1(  )に入(い)れるのによいものを、1・2・3・4から一つえらびなさい。(Hãy chọn một đáp án phù ....

[Tuần 6 – ngày 6] Động từ có nhiều nghĩa ② | 第6週 6日目 意味がたくさんある動詞② | Học từ vựng Soumatome N3


① Mở đầu ② Từ vựng ③ Luyện tập ④ Học qua Flashcard       おぼえましょう!(Cùng học thuộc nào!) ....

[Tuần 6 – ngày 5] Động từ có nhiều nghĩa ① | 第6週 5日目 意味がたくさんある動詞① | Học từ vựng Soumatome N3


① Mở đầu ② Từ vựng ③ Luyện tập ④ Học qua Flashcard       おぼえましょう!(Cùng học thuộc nào!) ....

[Tuần 6 – ngày 4] Từ ghép | 第6週 4日目 組み合わせの言葉 | Học từ vựng Soumatome N3


① Mở đầu ② Từ vựng ③ Luyện tập ④ Học qua Flashcard       おぼえましょう!(Cùng học thuộc nào!) ....

[Tuần 6 – ngày 3] Tôi sẽ càng cố gắng hơn nữa | 第6週 3日目 ますます頑張ります | Học từ vựng Soumatome N3


① Mở đầu ② Từ vựng ③ Luyện tập ④ Học qua Flashcard       おぼえましょう!(Cùng học thuộc nào!) ....