[Ngữ pháp N2] ~ をもとに:Dựa trên – Căn cứ trên – Được làm nên từ…

bình luận JLPT N2, Ngữ pháp N2, (5/5)
Cấu trúc

Danh từ + をもとに、~
Danh từ + をもとにして、~
[Danh từ 1]
+ をもとにした + [Danh từ 2]

Cách dùng / Ý nghĩa
  • ① Là cách nói biểu thị ý nghĩa “lấy một sự việc nào đó là căn cứ, hoặc lấy nguồn tư liệu, sự gợi ý, câu chuyện nào đó làm cơ sở
  • ② Phía sau thường đi với những động từ nhưく・はなす・つくる・創作そうさくするv.v.
  • ③ Khi bổ nghĩa cho danh từ (đi sau nó) thì sẽ đi với hình thứcN をもとにした N
  • ④ Ý nghĩa gần giống với「もとづいて」nhưng 「をもとに(して)」thường đi cùng những cơ cở – căn cứ mang tính cụ thể (dùng làm nguyên liệu, đầu vào để tạo ra một cái gì đó), ít đi với những cơ cở – căn cứ mang tính tinh thần, trừu tượng
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
Ví dụ
① 実際 じっさい にあった はなし をもとにして 脚本 きゃくほん いた。
→ Tôi viết kịch bản dựa trên một chuyện đã xảy ra trong thực tế.
 
 ひらがなとかたかなは 漢字 かんじ をもとにして まれたものである。
→ Hiragana và Katakana được hình thành từ Kanji.
 
③  ひと のうわさだけをもとにして ひと 判断 はんだん するのは くない。
→ Chỉ dựa trên lời bàn tán của người khác mà đánh giá về một người là không tốt.
 
 このアイデアは きみ はなし をもとにして かんが えたよ。
→ Ý tưởng này tôi nghĩ ra được là t câu chuyện của của cậu đấy.
 
⑤ 北欧 ほくおう ふる うた をもとに あたら しい 音楽 おんがく つく りかえたのがこの きょく です。
→ Đây là ca khúc là một thể loại âm nhạc mới được chuyển thể thành từ những bài hát của vùng Scandinavia (Bắc Âu).
 
 この 地方 ちほう つた わる 伝説 でんせつ をもとにして 幻想的 げんそうてき 映画 えいが つく ってみたい。
→ Tôi muốn làm thử một bộ phim viễn tưởng căn cứ trên truyền thuyết được truyền lại ở địa phương này.
 
 ポップスの なか には 有名 ゆうめい なクラシックの きょく 一部 いちぶ をもとにしたものがある。
→ Trong số những bài hát nhạc Pop, có những bài dựa trên một phần các ca khúc cổ điển nổi tiếng.
 
⑧ 調査団 ちょうさだん からの 報告 ほうこく をもとに 救援物資 きゅうえんぶっし 調達 ちょうたつ おこな われた。
→ Việc điều động gửi hàng cứu trợ được tiến hành dựa trên báo cáo từ đoàn kiểm tra.
 
⑨ 最近 さいきん 戦争体験者 せんそうたいけんしゃ はな してくれたことをもとにしたテレビドラマが おお い。
→ Gần đây, có nhiều bộ phim truyền hình dựa trên những câu chuyện được kể từ những người sống sót qua chiến tranh.
 
⑩ 史実 しじつ をもとにした 作品 さくひん げた。
→ Tôi đã viết xong một tác phẩm lấy dữ liệu từ sự thật lịch sử.
 
⑪ 本当 ほんとう にあったことをもとにして かれた はなし
→ Một câu chuyện đưc viết da trên những chuyện có tht.
 
 この 小説 しょうせつ 実話 じつわ をもとにしたフィクションです。
→  Truyện tiu thuyết này là một một câu chuyện viễn tưởng (được viết) dựa trên một câu chuyện có tht.
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
Từ khóa: 

womotoni


Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm