[Ngữ pháp N2] ~ たいものだ:Thật sự muốn/ Rất muốn/ Cực kỳ muôn/ Ước gì…

⭐ › Cấu trúc

Động từ thể ます + たいものだ。

🔓 › Cách dùng / Ý nghĩa
  • ① Là cách nói tương tự vớiしたい, nhấn mạnh tâm trạng mong muốn, hy vọng được làm gì đó.
  • ② Dùng trong trường hợp muốn thể hiện nguyện vọng, mong muốn trong lòng người nói
  • ③ Không dùng để nói trực tiếp yêu cầu hay nguyện vọng cụ thể
  • ④ Đôi khi gặp đi với dạng~てDỤC Nghĩa: Ao ước, ước muốn
    Cách nhớ và Giải nghĩa
    しいものだđể nhấn mạnh tâm trạng đó.
  • ⑤ Là cách nói hơi cứng nhắc, kiểu cách. Trong văn nói, thường đi với dạngたいもんだ
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
📚 › Ví dụ
① NHẤT Nghĩa: Một
Cách nhớ và Giải nghĩa
ĐỘ, ĐẠC Nghĩa: Lần
Cách nhớ và Giải nghĩa
いちど
こういうCAO Nghĩa: Cao
Cách nhớ và Giải nghĩa
CẤP Nghĩa: Thứ hạng, sắp xếp, phân loại
Cách nhớ và Giải nghĩa
こうきゅう
ホテル にBẠC, PHÁCH Nghĩa: Dừng lại, nghỉ lại
Cách nhớ và Giải nghĩa
まってみたいものです。
→ Thật muốn một lần được nghỉ trong khách sạn cao cấp như thế này quá đi.

② こんなにĐỘNG Nghĩa: Làm việc
Cách nhớ và Giải nghĩa
はたら
いているんだから、もうTHIỂU, THIẾU Nghĩa: Ít, một chút
Cách nhớ và Giải nghĩa
すこ
CẤP Nghĩa: Cung cấp, tiền lương, cho phép
Cách nhớ và Giải nghĩa
LIÊU, LIỆU Nghĩa: Vật liệu, đo đạc
Cách nhớ và Giải nghĩa
きゅうりょう
THƯỢNG, THƯỚNG Nghĩa: Trên, phía trên, đưa lên, cưỡi lên
Cách nhớ và Giải nghĩa
げてもらいたいものだね。
→ Làm việc (chăm chỉ/ vất vả) đến thế này nên thật muốn được tăng lương thêm một chút.

③ できれば、DỊCH Nghĩa: Ga, ga tàu
Cách nhớ và Giải nghĩa
えき
から 10PHÂN, PHẬN Nghĩa: Chia cắt, phân chia, lượng từ đếm thời gian
Cách nhớ và Giải nghĩa
ぷん
くらいまでのところにTRỤ, TRÚ Nghĩa: Ở, trú, cư ngụ
Cách nhớ và Giải nghĩa
たいものだね。
→ Nếu có thể, tôi rất muốn sống ở một nơi cách ga khoảng 10 phút thôi.

④ この Nghĩa: Việc làm, hành động, hành vi
Cách nhớ và Giải nghĩa
SỰ Nghĩa: Việc, công việc, chức vụ
Cách nhớ và Giải nghĩa
しごと
を してから、CHÁNH, CHÍNH Nghĩa: Phải, đúng, chính đáng
Cách nhớ và Giải nghĩa
NGUYỆT Nghĩa: Tháng, mặt trăng
Cách nhớ và Giải nghĩa
しょうがつ
THÂN, THẤN Nghĩa: Người thân, cha mẹ, bố mẹ, song thân
Cách nhớ và Giải nghĩa
おや
QUÁ, QUA Nghĩa: Vượt quá, lỗi
Cách nhớ và Giải nghĩa
ごせなくなったけど、KIM Nghĩa: Nay, hiện nay, bây giờ
Cách nhớ và Giải nghĩa
ĐỘ, ĐẠC Nghĩa: Lần
Cách nhớ và Giải nghĩa
こんど
CHÁNH, CHÍNH Nghĩa: Phải, đúng, chính đáng
Cách nhớ và Giải nghĩa
NGUYỆT Nghĩa: Tháng, mặt trăng
Cách nhớ và Giải nghĩa
しょうがつ
ぐらいはGIA, CÔ Nghĩa: Ngôi nhà
Cách nhớ và Giải nghĩa
いえ
QUY Nghĩa: Quay lại, trở về
Cách nhớ và Giải nghĩa
かえ
たいものです。
→ Kể từ khi làm công việc này, tôi đã không thể đón năm mới cùng bố mẹ. Tết năm nay thực sự là muốn trở về nhà quá.

⑤ たまにはNHẤT Nghĩa: Một
Cách nhớ và Giải nghĩa
CHU Nghĩa: Vòng khắp, tuần lễ
Cách nhớ và Giải nghĩa
GIAN Nghĩa: Khoảng, ở giữa, bên trong (không gian)
Cách nhớ và Giải nghĩa
いっしゅうかん
くらい、のんびりLỮ Nghĩa: Du lịch, cuộc hành trình, quán trọ
Cách nhớ và Giải nghĩa
HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được
Cách nhớ và Giải nghĩa
りょこう
HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được
Cách nhớ và Giải nghĩa
たいものだ。
→ Thỉnh thoảng tôi muốn có một chuyến du lịch thong thả trong khoảng 1 tuần.

⑥  Nghĩa: Sao, gì, cái gì
Cách nhớ và Giải nghĩa
なん
とかして、このKẾ, KÊ Nghĩa: Kế sách, đo lường
Cách nhớ và Giải nghĩa
HỌA, HOẠCH Nghĩa: Vẽ, bức tranh
Cách nhớ và Giải nghĩa
けいかく
THÀNH Nghĩa: Thành tựu, hoàn thành
Cách nhớ và Giải nghĩa
CÔNG Nghĩa: Công lao, thành tích
Cách nhớ và Giải nghĩa
せいこう
させたいものだ。
→ Thật muốn làm gì đó để khiến cho kế hoạch này thành công.

 そのおTHOẠI Nghĩa: Lời nói, cuộc trò chuyện
Cách nhớ và Giải nghĩa
はなし
はぜひTÝ, TỨ Nghĩa: Thăm hỏi, dò xét
Cách nhớ và Giải nghĩa
うかが
たいものです。
→ Tôi thật rất muốn nghe chuyện đó.
 
 それはぜひKIẾN, HIỆN Nghĩa: Trông thấy, nhìn
Cách nhớ và Giải nghĩa
たいものだ。
→ Tôi thật rất muốn xem cái đó.
 
 HẢI Nghĩa: Biển
Cách nhớ và Giải nghĩa
NGOẠI Nghĩa: Ngoài, bên ngoài, phía ngoài
Cách nhớ và Giải nghĩa
かいがい
HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được
Cách nhớ và Giải nghĩa
かれるときには、 Nghĩa: Riêng tư, cá nhân
Cách nhớ và Giải nghĩa
わたし
NHẤT Nghĩa: Một
Cách nhớ và Giải nghĩa
ĐỘ, ĐẠC Nghĩa: Lần
Cách nhớ và Giải nghĩa
いちど
、ごNHẤT Nghĩa: Một
Cách nhớ và Giải nghĩa
TỰ Nghĩa: Cùng nhau, khởi đầu
Cách nhớ và Giải nghĩa
いっしょ
たいものです。
→ Khi nào ông đi ra nước ngoài, tôi muốn được một lần cùng đi với ông.
 
 KIM Nghĩa: Nay, hiện nay, bây giờ
Cách nhớ và Giải nghĩa
いま
はアパートMỘ Nghĩa: Chiều tối, lặn (mặt trời), hết (năm), sinh sống
Cách nhớ và Giải nghĩa
らしだが、いつかTỰ Nghĩa: Tự mình, chính mình
Cách nhớ và Giải nghĩa
PHÂN, PHẬN Nghĩa: Chia cắt, phân chia, lượng từ đếm thời gian
Cách nhớ và Giải nghĩa
じぶん
GIA, CÔ Nghĩa: Ngôi nhà
Cách nhớ và Giải nghĩa
いえ
TRÌ Nghĩa: Cầm, giữ, nắm
Cách nhớ và Giải nghĩa
たいものだ。
→ Hiện giờ tôi đang sống ở căn hộ, nhưng tôi thật rất muốn một lúc nào đó có nhà riêng cho mình.
 
  Nghĩa: Riêng tư, cá nhân
Cách nhớ và Giải nghĩa
わたし
BỈ Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương
Cách nhớ và Giải nghĩa
かれ
HẠNH Nghĩa: May, hạnh phúc
Cách nhớ và Giải nghĩa
VẬN Nghĩa: Vận may, chuyển động
Cách nhớ và Giải nghĩa
こううん
にあやかりたいものだ。
→ Ước gì tôi cũng gặp may như anh ấy.
 
 なんとかTẢO Nghĩa: Sớm, nhanh
Cách nhớ và Giải nghĩa
はや
くギターがTHƯỢNG, THƯỚNG Nghĩa: Trên, phía trên, đưa lên, cưỡi lên
Cách nhớ và Giải nghĩa
THỦ Nghĩa: Tay
Cách nhớ và Giải nghĩa
じょうず
ĐÀN, ĐẠN Nghĩa: Đánh đàn, viên đạn
Cách nhớ và Giải nghĩa
けるようになりたいもんだ。
→ Tôi thật rất muốn bằng cách nào đó sớm chơi đàn ghita giỏi.
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
 もうĐẠI, THÁI Nghĩa: To lớn
Cách nhớ và Giải nghĩa
NHÂN Nghĩa: Người
Cách nhớ và Giải nghĩa
おとな
なんだから、TỰ Nghĩa: Tự mình, chính mình
Cách nhớ và Giải nghĩa
PHÂN, PHẬN Nghĩa: Chia cắt, phân chia, lượng từ đếm thời gian
Cách nhớ và Giải nghĩa
じぶん
PHÁT Nghĩa: Bắt đầu, xuất phát, phát hiện
Cách nhớ và Giải nghĩa
NGÔN, NGÂN Nghĩa: Nói
Cách nhớ và Giải nghĩa
はつげん
TRÁCH, TRÁI Nghĩa: Trách mắng, chỉ trích
Cách nhớ và Giải nghĩa
NHÂM, NHẬM, NHIỆM Nghĩa: Nhiệm vụ, dựa vào
Cách nhớ và Giải nghĩa
せきにん
TRÌ Nghĩa: Cầm, giữ, nắm
Cách nhớ và Giải nghĩa
DỤC Nghĩa: Ao ước, ước muốn
Cách nhớ và Giải nghĩa
しいものだ。
→ Vì đã là người lớn rồi, nên tôi thật rất muốn nó chịu trách nhiệm cho những phát ngôn của bản thân.
 
⑭ KIM Nghĩa: Nay, hiện nay, bây giờ
Cách nhớ và Giải nghĩa
いま
Nghĩa: Riêng tư, cá nhân
Cách nhớ và Giải nghĩa
わたし
TỬ Nghĩa: Chết chóc, mất
Cách nhớ và Giải nghĩa
んだLƯỠNG, LẠNG Nghĩa: Hai bên
Cách nhớ và Giải nghĩa
THÂN, THẤN Nghĩa: Người thân, cha mẹ, bố mẹ, song thân
Cách nhớ và Giải nghĩa
りょうしん
KIẾN, HIỆN Nghĩa: Trông thấy, nhìn
Cách nhớ và Giải nghĩa
てもらいたいものだ。
→ Cha mẹ tôi đã mất, nhưng ước gì họ có thể nhìn thấy được tôi như bây giờ.
 
 ライトHUYNH Nghĩa: Anh trai, anh lớn
Cách nhớ và Giải nghĩa
ĐỆ, ĐỄ Nghĩa: Em trai
Cách nhớ và Giải nghĩa
きょうだい
TỬ, TÍ Nghĩa: Con
Cách nhớ và Giải nghĩa
どものころからなんとかしてKHÔNG, KHỐNG, KHỔNG Nghĩa: Rỗng không, hư không, bầu trời
Cách nhớ và Giải nghĩa
そら
PHI Nghĩa: Bay
Cách nhớ và Giải nghĩa
たいものだTƯ, TỨ, TAI Nghĩa: Nghĩ ngợi, suy nghĩ
Cách nhớ và Giải nghĩa
おも
っていた。
→ Anh em nhà Right từ nhỏ đã mong muốn tìm cách nào đó để bay lên được bầu trời.
 
 このままBÌNH, BIỀN Nghĩa: Bằng phẳng, bằng nhau, hòa bình
Cách nhớ và Giải nghĩa
HÒA, HỌA Nghĩa: Hòa, trộn lẫn
Cách nhớ và Giải nghĩa
へいわ
SANH, SINH Nghĩa: Sinh đẻ, sinh sống
Cách nhớ và Giải nghĩa
HOẠT, QUẠT Nghĩa: Sống, hoạt động, hoạt bát
Cách nhớ và Giải nghĩa
せいかつ
TỤC Nghĩa: Tiếp tục, chuỗi
Cách nhớ và Giải nghĩa
つづ
DỤC Nghĩa: Ao ước, ước muốn
Cách nhớ và Giải nghĩa
しいものだ。
→ Tôi muốn cuộc sống hòa bình cứ tiếp tục kéo dài như thế này.
 
 TRỮ Nghĩa: Tích trữ, chứa
Cách nhớ và Giải nghĩa
KIM Nghĩa: Kim loại, vàng
Cách nhớ và Giải nghĩa
ちょきん
して、いつかNHẤT Nghĩa: Một
Cách nhớ và Giải nghĩa
いっ
KẾ Nghĩa: Biểu thị số lượng hoặc số lượng cụ thể của một đối tượng hoặc sự vật
Cách nhớ và Giải nghĩa
NGUYỆT Nghĩa: Tháng, mặt trăng
Cách nhớ và Giải nghĩa
げつ
ぐらいHẢI Nghĩa: Biển
Cách nhớ và Giải nghĩa
NGOẠI Nghĩa: Ngoài, bên ngoài, phía ngoài
Cách nhớ và Giải nghĩa
LỮ Nghĩa: Du lịch, cuộc hành trình, quán trọ
Cách nhớ và Giải nghĩa
HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được
Cách nhớ và Giải nghĩa
かいがいりょこう
をしてみたいものだ。
→ Tôi thật rất muốn tiết kiệm để một lúc nào đó đi du lịch nước ngoài khoảng một tháng.
 
 KIM Nghĩa: Nay, hiện nay, bây giờ
Cách nhớ và Giải nghĩa
NIÊN Nghĩa: Năm
Cách nhớ và Giải nghĩa
ことし
こそHẢI Nghĩa: Biển
Cách nhớ và Giải nghĩa
NGOẠI Nghĩa: Ngoài, bên ngoài, phía ngoài
Cách nhớ và Giải nghĩa
LỮ Nghĩa: Du lịch, cuộc hành trình, quán trọ
Cách nhớ và Giải nghĩa
HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được
Cách nhớ và Giải nghĩa
かいがいりょこう
をしたいものだ。
→ Tôi thật rất muốn đi du lịch nước ngoài trong năm nay.
0 0 đánh giá
Đánh giá bài viết
Theo dõi
Thông báo của
guest


This site uses Akismet to reduce spam. Learn how your comment data is processed.

0 Góp ý
Được bỏ phiếu nhiều nhất
Mới nhất Cũ nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận
Từ khóa: 

hoshiimonoda

taimonoda


Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm