› Cấu trúc
Động từ thể ます + たいものだ。
› Cách dùng / Ý nghĩa
- ① Là cách nói tương tự với「~したい」, nhấn mạnh tâm trạng mong muốn, hy vọng được làm gì đó.
- ② Dùng trong trường hợp muốn thể hiện nguyện vọng, mong muốn trong lòng người nói
- ③ Không dùng để nói trực tiếp yêu cầu hay nguyện vọng cụ thể
- ④ Đôi khi gặp đi với dạng「~て欲DỤC Nghĩa: Ao ước, ước muốn
Cách nhớ và Giải nghĩaしいものだ」để nhấn mạnh tâm trạng đó. - ⑤ Là cách nói hơi cứng nhắc, kiểu cách. Trong văn nói, thường đi với dạng「たいもんだ」
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
› Ví dụ
Cách nhớ và Giải nghĩa度ĐỘ, ĐẠC Nghĩa: Lần
Cách nhớ và Giải nghĩaこういう高CAO Nghĩa: Cao
Cách nhớ và Giải nghĩa級CẤP Nghĩa: Thứ hạng, sắp xếp, phân loại
Cách nhớ và Giải nghĩaホテル に泊BẠC, PHÁCH Nghĩa: Dừng lại, nghỉ lại
Cách nhớ và Giải nghĩaまってみたいものです。
→ Thật muốn một lần được nghỉ trong khách sạn cao cấp như thế này quá đi.
② こんなに働ĐỘNG Nghĩa: Làm việc
Cách nhớ và Giải nghĩaいているんだから、もう少THIỂU, THIẾU Nghĩa: Ít, một chút
Cách nhớ và Giải nghĩaし給CẤP Nghĩa: Cung cấp, tiền lương, cho phép
Cách nhớ và Giải nghĩa料LIÊU, LIỆU Nghĩa: Vật liệu, đo đạc
Cách nhớ và Giải nghĩaを上THƯỢNG, THƯỚNG Nghĩa: Trên, phía trên, đưa lên, cưỡi lên
Cách nhớ và Giải nghĩaげてもらいたいものだね。
→ Làm việc (chăm chỉ/ vất vả) đến thế này nên thật muốn được tăng lương thêm một chút.
③ できれば、駅DỊCH Nghĩa: Ga, ga tàu
Cách nhớ và Giải nghĩaから 10分PHÂN, PHẬN Nghĩa: Chia cắt, phân chia, lượng từ đếm thời gian
Cách nhớ và Giải nghĩaくらいまでのところに住TRỤ, TRÚ Nghĩa: Ở, trú, cư ngụ
Cách nhớ và Giải nghĩaみたいものだね。
→ Nếu có thể, tôi rất muốn sống ở một nơi cách ga khoảng 10 phút thôi.
④ この仕SĨ Nghĩa: Việc làm, hành động, hành vi
Cách nhớ và Giải nghĩa事SỰ Nghĩa: Việc, công việc, chức vụ
Cách nhớ và Giải nghĩaを してから、正CHÁNH, CHÍNH Nghĩa: Phải, đúng, chính đáng
Cách nhớ và Giải nghĩa月NGUYỆT Nghĩa: Tháng, mặt trăng
Cách nhớ và Giải nghĩaを親THÂN, THẤN Nghĩa: Người thân, cha mẹ, bố mẹ, song thân
Cách nhớ và Giải nghĩaと過QUÁ, QUA Nghĩa: Vượt quá, lỗi
Cách nhớ và Giải nghĩaごせなくなったけど、今KIM Nghĩa: Nay, hiện nay, bây giờ
Cách nhớ và Giải nghĩa度ĐỘ, ĐẠC Nghĩa: Lần
Cách nhớ và Giải nghĩaの正CHÁNH, CHÍNH Nghĩa: Phải, đúng, chính đáng
Cách nhớ và Giải nghĩa月NGUYỆT Nghĩa: Tháng, mặt trăng
Cách nhớ và Giải nghĩaぐらいは家GIA, CÔ Nghĩa: Ngôi nhà
Cách nhớ và Giải nghĩaに帰QUY Nghĩa: Quay lại, trở về
Cách nhớ và Giải nghĩaりたいものです。
→ Kể từ khi làm công việc này, tôi đã không thể đón năm mới cùng bố mẹ. Tết năm nay thực sự là muốn trở về nhà quá.
⑤ たまには一NHẤT Nghĩa: Một
Cách nhớ và Giải nghĩa週CHU Nghĩa: Vòng khắp, tuần lễ
Cách nhớ và Giải nghĩa間GIAN Nghĩa: Khoảng, ở giữa, bên trong (không gian)
Cách nhớ và Giải nghĩaくらい、のんびり旅LỮ Nghĩa: Du lịch, cuộc hành trình, quán trọ
Cách nhớ và Giải nghĩa行HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được
Cách nhớ và Giải nghĩaに行HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được
Cách nhớ và Giải nghĩaきたいものだ。
→ Thỉnh thoảng tôi muốn có một chuyến du lịch thong thả trong khoảng 1 tuần.
⑥ 何HÀ Nghĩa: Sao, gì, cái gì
Cách nhớ và Giải nghĩaとかして、この計KẾ, KÊ Nghĩa: Kế sách, đo lường
Cách nhớ và Giải nghĩa画HỌA, HOẠCH Nghĩa: Vẽ, bức tranh
Cách nhớ và Giải nghĩaを成THÀNH Nghĩa: Thành tựu, hoàn thành
Cách nhớ và Giải nghĩa功CÔNG Nghĩa: Công lao, thành tích
Cách nhớ và Giải nghĩaさせたいものだ。
→ Thật muốn làm gì đó để khiến cho kế hoạch này thành công.
Cách nhớ và Giải nghĩaはぜひ伺TÝ, TỨ Nghĩa: Thăm hỏi, dò xét
Cách nhớ và Giải nghĩaいたいものです。
Cách nhớ và Giải nghĩaたいものだ。
Cách nhớ và Giải nghĩa外NGOẠI Nghĩa: Ngoài, bên ngoài, phía ngoài
Cách nhớ và Giải nghĩaへ行HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được
Cách nhớ và Giải nghĩaかれるときには、私TƯ Nghĩa: Riêng tư, cá nhân
Cách nhớ và Giải nghĩaも一NHẤT Nghĩa: Một
Cách nhớ và Giải nghĩa度ĐỘ, ĐẠC Nghĩa: Lần
Cách nhớ và Giải nghĩa、ご一NHẤT Nghĩa: Một
Cách nhớ và Giải nghĩa緒TỰ Nghĩa: Cùng nhau, khởi đầu
Cách nhớ và Giải nghĩaしたいものです。
Cách nhớ và Giải nghĩaはアパート暮MỘ Nghĩa: Chiều tối, lặn (mặt trời), hết (năm), sinh sống
Cách nhớ và Giải nghĩaらしだが、いつか自TỰ Nghĩa: Tự mình, chính mình
Cách nhớ và Giải nghĩa分PHÂN, PHẬN Nghĩa: Chia cắt, phân chia, lượng từ đếm thời gian
Cách nhớ và Giải nghĩaの家GIA, CÔ Nghĩa: Ngôi nhà
Cách nhớ và Giải nghĩaを持TRÌ Nghĩa: Cầm, giữ, nắm
Cách nhớ và Giải nghĩaちたいものだ。
Cách nhớ và Giải nghĩaも彼BỈ Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương
Cách nhớ và Giải nghĩaの幸HẠNH Nghĩa: May, hạnh phúc
Cách nhớ và Giải nghĩa運VẬN Nghĩa: Vận may, chuyển động
Cách nhớ và Giải nghĩaにあやかりたいものだ。
Cách nhớ và Giải nghĩaくギターが上THƯỢNG, THƯỚNG Nghĩa: Trên, phía trên, đưa lên, cưỡi lên
Cách nhớ và Giải nghĩa手THỦ Nghĩa: Tay
Cách nhớ và Giải nghĩaに弾ĐÀN, ĐẠN Nghĩa: Đánh đàn, viên đạn
Cách nhớ và Giải nghĩaけるようになりたいもんだ。
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
Cách nhớ và Giải nghĩa人NHÂN Nghĩa: Người
Cách nhớ và Giải nghĩaなんだから、自TỰ Nghĩa: Tự mình, chính mình
Cách nhớ và Giải nghĩa分PHÂN, PHẬN Nghĩa: Chia cắt, phân chia, lượng từ đếm thời gian
Cách nhớ và Giải nghĩaの発PHÁT Nghĩa: Bắt đầu, xuất phát, phát hiện
Cách nhớ và Giải nghĩa言NGÔN, NGÂN Nghĩa: Nói
Cách nhớ và Giải nghĩaに責TRÁCH, TRÁI Nghĩa: Trách mắng, chỉ trích
Cách nhớ và Giải nghĩa任NHÂM, NHẬM, NHIỆM Nghĩa: Nhiệm vụ, dựa vào
Cách nhớ và Giải nghĩaを持TRÌ Nghĩa: Cầm, giữ, nắm
Cách nhớ và Giải nghĩaって欲DỤC Nghĩa: Ao ước, ước muốn
Cách nhớ và Giải nghĩaしいものだ。
Cách nhớ và Giải nghĩaの私TƯ Nghĩa: Riêng tư, cá nhân
Cách nhớ và Giải nghĩaを死TỬ Nghĩa: Chết chóc, mất
Cách nhớ và Giải nghĩaんだ両LƯỠNG, LẠNG Nghĩa: Hai bên
Cách nhớ và Giải nghĩa親THÂN, THẤN Nghĩa: Người thân, cha mẹ, bố mẹ, song thân
Cách nhớ và Giải nghĩaに見KIẾN, HIỆN Nghĩa: Trông thấy, nhìn
Cách nhớ và Giải nghĩaてもらいたいものだ。
Cách nhớ và Giải nghĩa弟ĐỆ, ĐỄ Nghĩa: Em trai
Cách nhớ và Giải nghĩaは子TỬ, TÍ Nghĩa: Con
Cách nhớ và Giải nghĩaどものころからなんとかして空KHÔNG, KHỐNG, KHỔNG Nghĩa: Rỗng không, hư không, bầu trời
Cách nhớ và Giải nghĩaを飛PHI Nghĩa: Bay
Cách nhớ và Giải nghĩaびたいものだと思TƯ, TỨ, TAI Nghĩa: Nghĩ ngợi, suy nghĩ
Cách nhớ và Giải nghĩaっていた。
Cách nhớ và Giải nghĩa和HÒA, HỌA Nghĩa: Hòa, trộn lẫn
Cách nhớ và Giải nghĩaな生SANH, SINH Nghĩa: Sinh đẻ, sinh sống
Cách nhớ và Giải nghĩa活HOẠT, QUẠT Nghĩa: Sống, hoạt động, hoạt bát
Cách nhớ và Giải nghĩaが続TỤC Nghĩa: Tiếp tục, chuỗi
Cách nhớ và Giải nghĩaいて欲DỤC Nghĩa: Ao ước, ước muốn
Cách nhớ và Giải nghĩaしいものだ。
Cách nhớ và Giải nghĩa金KIM Nghĩa: Kim loại, vàng
Cách nhớ và Giải nghĩaして、いつか一NHẤT Nghĩa: Một
Cách nhớ và Giải nghĩaヶKẾ Nghĩa: Biểu thị số lượng hoặc số lượng cụ thể của một đối tượng hoặc sự vật
Cách nhớ và Giải nghĩa月NGUYỆT Nghĩa: Tháng, mặt trăng
Cách nhớ và Giải nghĩaぐらい海HẢI Nghĩa: Biển
Cách nhớ và Giải nghĩa外NGOẠI Nghĩa: Ngoài, bên ngoài, phía ngoài
Cách nhớ và Giải nghĩa旅LỮ Nghĩa: Du lịch, cuộc hành trình, quán trọ
Cách nhớ và Giải nghĩa行HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được
Cách nhớ và Giải nghĩaをしてみたいものだ。
Cách nhớ và Giải nghĩa年NIÊN Nghĩa: Năm
Cách nhớ và Giải nghĩaこそ海HẢI Nghĩa: Biển
Cách nhớ và Giải nghĩa外NGOẠI Nghĩa: Ngoài, bên ngoài, phía ngoài
Cách nhớ và Giải nghĩa旅LỮ Nghĩa: Du lịch, cuộc hành trình, quán trọ
Cách nhớ và Giải nghĩa行HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được
Cách nhớ và Giải nghĩaをしたいものだ。