① 食事の最中に、お客さんが来た。
→ Ngay giữa bữa ăn thì khách tới.
② 新入社員の小林さんは、会議の最中に居眠りを始めてしまった。
→ Cậu nhân viên mới vào làm Kobayashi đã bắt đầu ngủ gật ngay đang trong cuộc họp.
③ 面接の最中にお腹が鳴ってしまった。
→ Đang lúc phỏng phấn thì bụng tôi kêu lên.
④ 引越しの最中に飼っている犬が逃げ出して、大騒ぎになった。
→ Đang lúc dọn nhà thì con chó tôi nuôi phóng đi mất, gây náo loạn cả lên.
⑤ 検査の最中に、急に気分が悪くなって看護師を呼んだ。
→ Đang lúc khám thì đột nhiên tôi cảm thấy khó chịu nên đã gọi y tá vào.
⑥ プレゼンテーションの最中に家族から緊急の連絡があった。
→ Đang lúc thuyết trình thì có liên lạc khẩn cấp từ gia đình.
⑦ 大事な電話の最中に、急にお腹が痛くなってきた。
→ Tôi chợt thấy đau bụng ngay trong lúc đang có một cuộc điện thoại quan trọng.
⑧ データを入力している最中に、コンピューターがフリーズしてしまった。
→ Đang lúc nhập tài liệu thì máy vi tính bị treo.
⑨ 授業をしている最中に非常ベルが鳴りだした。
→ Đang học thì chợt có chuông báo động reo vang.
⑩ 会議をしている最中に、携帯電話が鳴った。
→ Ngay đang giữa cuộc họp thì điện thoại di động reo lên.
⑪ 電話で話している最中に、ほかの電話が鳴った。
→ Đang lúc nói chuyện điện thoại thì có điện thoại khác reo.
⑫ この扉の向こうでは、連続殺人事件の裁判が行われている最中です。
→ Phía bên kia cánh cửa này đang diễn ra phiên tòa xét xử vụ giết người hàng loạt.
⑬ 彼女の声が出なくなってしまったのはテレビ番組で歌っている最中でした。
→ Cô ấy không hát ra tiếng là đúng vào lúc đang hát trên chương trình tivi.
⑭ 昨日の断水のとき、わたしはちょうどシャワーの最中でした。
→ Vụ cúp nước hôm qua xảy ra đúng vào lúc tôi đang tắm vòi sen.
⑮ 来年度の行事日程については、今検討している最中です。
→ Về lịch trình sự kiện cho năm tới hiện chúng tôi đang nghiên cứu xem xét.
⑯ 今考え事をしている最中だから、少し静かにしてください。
→ Hiện giờ tôi đang tập trung suy nghĩ, xin hãy yên lặng một chút.
⑰ その件は私たちの方で今話し合っている最中だから、最終結論を出すのはもうちょっと待ってくれないか。
→ Về vụ việc ấy, chúng tôi đang trong quá trình bàn thảo, kết luận cuối cùng xin chờ thêm chút thời gian nữa.