① 頑張れるだけ頑張ってみます。
→ Gắng được chừng nào tôi cũng sẽ thử gắng làm chừng đó.
② 荷物はたくさんあるから、みんな持てるだけ持って行こう。
→ Vì có nhiều hành lý nên mọi người có gắng mang được càng nhiều càng tốt.
③ そこのりんご、持てるだけ持って行っていいよ。
→ Số táo ấy, anh đem đi được bao nhiêu thì cứ đem đi.
④ 彼は銀行から金を借りられるだけ借りて家を買った。
→ Nó đã mượn tiền của ngân hàng, đến mức tối đa có thể mượn được để mua nhà.
⑤ 会議の準備がありますから、明日、できるだけ早く来てください。
→ Vì có chuẩn bị cho cuộc họp nên ngày mai hãy cố gắng đến sớm nhất có thể.
⑥ 待てるだけ待ったが、彼は待ち合わせの場所に現れなかった。
→ Tôi đã đợi anh ta hết mức, nhưng vẫn không thấy anh ta xuất hiện ở chỗ hẹn.
⑦ 毎日睡眠不足だ。休みになったら、寝られるだけ寝たいと思う。
→ Ngày nào tôi cũng thiếu ngủ. Đến ngày nghỉ thì thì tôi chỉ muốn ngủ cho thỏa thích.
⑧ 病気が治ったら、お酒を飲みたいだけ飲もう。
→ Khi khỏi bệnh, tôi sẽ uống rượu cho thỏa thích.
⑨ ここが気に入ったのなら、いたいだけいていいですよ。
→ Nếu anh thích chỗ này thì cứ ở lại đây cho đến khi chán thì thôi nhé.
⑩ 遠慮しないで食べたいだけ食べなさい。
→ Anh hãy ăn tùy thích, đừng khách sáo gì cả.
⑪ 遊びたいだけ遊んで納得した。明日から一生懸命勉強しよう。
→ Tôi rất mãn nguyện vì đã được chơi đùa thỏa thích. Từ ngày mai sẽ chuyên cần học tập.
⑫ 彼女は泣きたいだけ泣いて気が済んだのか夕食の支度を始めた。
→ Sau một hồi khóc lóc chán chê, cô ta thấy nguôi ngoai rồi hay sao mà đã bắt đầu sửa soạn bữa cơm chiều.