① この 薬 はよく 効 く 反面 、 副作用 も 強 い。
→ Loại thuốc này rất công hiệu, nhưng ngược lại tác dụng phụ cũng rất mạnh.
② フェースブックは 便利 な 反面 、トラブルも 多 い。
→ Facebook thì rất tiện lợi, nhưng đồng thời cũng nhiều phức tạp.
③ この 部屋 は 日当 たりがいい 反面 、 夏 はかなり 暑 い。
→ Phòng này đón ánh sáng tốt, nhưng mặt khác, mùa hè thì nó lại rất nóng.
④ 化学繊維 は 丈夫 である 反面 、 火 に 弱 いという 欠点 がある。
→ Sợi hóa học rất bền, nhưng ngược lại chúng có nhược điểm là chịu lửa kém.
⑤ 自動車 は 便利 な 反面 、 交通事故 や 大気汚染 というマイナスの 側面 も 持 っている。
→ Ô tô thì rất tiện lợi, nhưng mặt khác nó có những mặt xấu là hay gây tai nạn và gây ô nhiễm không khí.
⑥ 郊外 に 住 むのは、 通勤 には 不便 な 半面 、 自然 に 近 く 生活 するというよさもある。
→ Sống ở ngoại ô thì bất tiện khi đi làm, nhưng ngược lại có ưu điểm là được sống gần với thiên nhiên.
⑦ この 車 は、 空気 を 汚 さない 反面 、 価格 が 高 い。
→ Chiếc xe này không gây ô nhiễm không khí, nhưng mặt khác nó lại rất đắt.
⑧ 彼は 目上 に 対 しては 腰 が 低 い 反面 、 目下 に 対 しては 威張 っている。
→ Anh ta đối với cấp trên thì rất nhún nhường, nhưng ngược lại với cấp trước thì lại vênh váo.
⑨ ノートパソコンは 手軽 である 反面 、 壊 れやすい。
→ Máy tính xách tay thì dễ mang đi, nhưng ngược lại nó dễ vỡ.
⑩ 科学 の 発達 は 人間 の 生活 を 便利 で 豊 かにする 反面 、 環境 を 汚 し、 素朴 な 人間 らしさを 失 わせることになるのではないか。
→ Sự phát triển của khoa học giúp cuộc sống con người trở nên tiện lợi và phong phú hơn, nhưng mặt khác, điều đó gây ô nhiễm môi trường và làm con người mất dần đi tính nhân văn, chất phác, chẳng phải thế sao?
⑪ 伯父 は 頑固者 である 反面 、 涙 も 脆 い 性格 だ。
→ Chú tôi là người rất bướng bỉnh, nhưng mặt khác cũng có tính mau nước mắt.
⑫ 家 の 近 くに 駅 があると 便利 な 反面 、 騒音 に 悩 まされることもある。
→ Gần nhà có có ga thì tiện lợi, nhưng ngược lại đôi khi mệt mỏi với tiếng ồn.
⑬ 収入 が 増 える 半面 、 自由時間 は 減 るだろう。
→ Thu nhập tăng, nhưng ngược lại, hẳn là thời gian tự do sẽ giảm.
⑭ 彼女 はいつもは 明 るい 反面 、 寂 しがりやでもあります。
→ Cô ấy luôn vui vẻ, nhưng mặt khác, có đôi lúc hay buồn tủi.
⑮ 彼 はスポーツが 上手 な 反面 、 勉強 はまったくだめです。
→ Cậu ta chơi thể thao rất giỏi, nhưng ngược lại học hành thì hoàn toàn chịu thua.