① 薬を飲みさえすれば治ります。
→ Anh chỉ cần uống tuốc là sẽ khỏi.
② 申し訳ないんで、もし君さえ良ければ土曜日にも出て来てもらうかと思って。
→ Xin lỗi, tôi nghĩ nếu cậu ok thì tôi muốn nhờ cậu đi làm thứ bảy này luôn.
③ 天気さえよければ、よい旅行になるでしょう。
→ Chỉ cần trời đẹp thì chắc chúng ta sẽ có một chuyến du lịch thú vị.
④ 新聞に名前さえ出なければ、問題は起こらないだろう。
→ Chỉ cần tên tuổi không xuất hiện trên báo thì chắc sẽ không có vấn đề gì.
⑤「昨日の試験、どうだった?」
「時間さえあれば、あんな問題全部できたよ。
– Hôm qua thi thế nào?
– Chỉ cần có thời gian thì tôi đã có thể làm hết các câu hỏi đó rồi.
⑥ 最近、自分さえよければいいという考えの人が増えている。
→ Gần đây ngày càng nhiều người có suy nghĩ chỉ cần tốt cho mình là được.
⑦ これは薬を飲みさえすれば治るという病気ではない。入院が必要だ。
→ Đâu không phải là bệnh mà chỉ cần uống thuốc là sẽ khỏi. Cần phải nhập viện.
⑧ インスタントラーメンはお湯を入れさえすれば食べられる便利な食品だ。
→ Mì ăn liền là một thực phẩm rất tiện lợi, chỉ cần đổ nước sôi vào là có thể ăn được.
⑨ 謝りさえすれば許されるというのは間違いだ。謝っても許されない罪もある。
→ Cho rằng chỉ cần xin lỗi thì có thể bỏ qua là một sai lầm. Có những tội lỗi dù có xin tha thứ cũng không thể bỏ qua.
⑪ 交通が便利でさえあれば、この辺も住みやすいのだが。
→ Chỉ cần giao thông thuận tiện thì khu này cũng dễ sống.
⑫ 体さえ丈夫なら、どんな苦労にも耐えられると思う。
→ Tôi nghĩ chỉ cần khỏe mạnh thì dù cực khổ đến mấy cũng chịu đựng được.
⑬ うちの子は暇さえあれば、本を読んでいます。
→ Con nhà tôi chỉ cần rảnh là nó đọc sách.
⑭ 言葉さえ共通なら、お互いにもっとコミュニケーションがよくできたでしょう。
→ Chỉ cần cùng ngôn ngữ thì hai bên sẽ giao tiếp tốt hơn nhiêu.
⑮ 湿度さえ低ければ、東京の夏も暮らしやすい。
→ Chỉ cần độ ẩm thấp thì mùa hè ở Tokyo cũng dễ sống.
⑯ このシャツ、もう一回り大きくさえあれば着られるのに。残念だな。
→ Cái áo này chỉ cần rộng hơn chút nữa là có thể mặc vừa. Tiếc thật.
⑰ 建設的なご意見でさえあれば、どんな小さなものでも大歓迎です。
→ Miễn là ý kiến mang tính xây dựng thì dù nhiều ít chúng tôi cũng rất hoan nghênh.
⑱ 子どもたちの体さえ健康なら、親はそれだけでうれしい。
→ Chỉ cần con cái khỏe mạnh thì ba mẹ sẽ hạnh phúc.
⑲ 道が込みさえしなければ、会社までバイクで30分ぐらいだ。
→ Chỉ cần đường không ùn tắc thì đi xe máy đến công ty khoảng 30 phút.
⑳ 住所さえわかれば、地図で探していきます。
→ Chỉ cần biết địa chỉ thì tôi sẽ tìm đến bằng bản đồ.
㉑ あなたさえいればいい。
→ Chỉ cần có anh là đủ.
㉒ 君さえ居れば何も要らない。
→ Anh chỉ cần có em.
→ Anh không cần gì khác ngoài em.
㉓ あなたはここで待ってさえいればいいのです。
→ Cậu chỉ cần đợi ở đây là được rồi.
㉔ あなたのご都合さえよければ、今度の日曜日の コンサート の チケット を買っておきます。
→ Chỉ cần anh có thể đi được thì em sẽ mua sẵn vé cho buổi hòa nhạc vào chủ nhật lần này.