[Ngữ pháp N4] ~ によって:Do, bởi…

⭐ › Cấu trúc
[Danh từ] + によって + (Động từ thể bị động)
[Danh từ 1] + による + [Danh từ 2]
🔓 › Cách dùng / Ý nghĩa
  • ① Để diễn tả chủ thể của hành động, hành vi (chủ yếu là trong câu bị động)
  • ② Khi dùng các động từ biểu thị sự sáng tạo, tạo ra, tìm thấy... ở thể bị động thì chúng ta không dùng mà dùng によって để biểu thị chủ thể của hành vi
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
📚 › Ví dụ

① かわちたどもはわかだんせいによってたすけられました。
→ Đứa trẻ bị rơi xuống sông đã được cứu bởi một chàng trai trẻ.

② モナリザ は レオナルド ・ ダビンチ によってえがかれました。
→ Bức tranh nàng Monalisa do Leonardo Davinci vẽ.

③ この ドレス はゆうめいな デザイナー によって、デザイン されました。
→ Chiếc váy này được thiết kế bởi một nhà thiết kế nổi tiếng.

④ その ウィルス はゆうめいけんきゅうしゃによってはっけんされました。
→ Virus đó do một nhà nghiên cứu nổi tiếng phát hiện ra.

⑤ パーティー がしゅっぱんしゃによっておこなわれました。
→ Bữa tiệc được tổ chức bởi nhà xuất bản.

 アメリカたいりくはコロンパスによってはっけんされた。
→ Châu Mỹ đã được phát hiện bởi Colompus.
 
 このたてものゆうめいけんちくかによってせっけいされた。
→ Tòa nhà này được thiết kế bởi một kiến trúc sư nổi tiếng.
 
⑧ 「リア」はシェークピアによってかれたさいだいひげきひとつです。
→ “Vua Lear” là một trong 3 vở bi kịch lớn nhất được viết bởi Shakespeare.
 
 このボランティアかつどうはあるしゅうきょうだんたいによってうんえいされている。
→ Các hoạt động tình nguyện này được triển khai bởi một tổ chức tôn giáo nọ.
 
 じしんよちけんきゅうはアメリカ、ちゅうごくにほんなどのせんもんかによってすすめられてきた。
→ Các nghiên cứu dự báo động đất đã được tiến hành bởi các chuyên gia của Mỹ, Trung Quốc,Nhật Bản…
 
 このけんにはみんかんじんによってそしきされたボランティアだんたいがいくつかある。
→ Ở Tỉnh này có một số tổ chức tình nguyện được thành lập bởi người dân.
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
 こののはらちかしょうらい、あるきぎょうによってゴルフじょうかいはつされるとのことだ。
→ Cánh đồng này nghe nói trong tương lai gần, sẽ được xây dựng thành một sân gôn bởi một doanh nghiệp nọ.
 
 このほいくしつしごとおやたちによってうんえいされているものです。
→ Phòng giữ trẻ này được vận hành bởi những bậc phụ huynh đang phải đi làm.
 
 はつめいおうエジソンによってられたものはたくさんある。
→ Có nhiều thứ đã được tạo ra bởi vua phát minh Edison (Thomas Edison).
 
 このでんとうげいのうは、このむらふるくからひとびとによってまもられてきた。
→ Nghệ thuật truyền thống này đã được gìn giữ bởi những người đã sinh sống từ ngày xưa trong ngôi làng này.
 
 このほうあんこっかいによりしょうにんされた。
→ Dự luật này đã được thông qua bởi Quốc hội.
 
 いしによるしんだんけっかほうこくします
→ Tôi xin báo cáo kết quả chẩn đoán được thực hiện bởi các y sĩ.
0 0 đánh giá
Đánh giá bài viết
Theo dõi
Thông báo của
guest


This site uses Akismet to reduce spam. Learn how your comment data is processed.

0 Góp ý
Được bỏ phiếu nhiều nhất
Mới nhất Cũ nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận
Từ khóa: 

niyoru

niyotte


Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm