Ngoài từ vựng Minano Nihongo bản cũ, hiện nay đã có danh sách từ vựng Minano Nihongo bản mới, sẽ cung cấp cho các bạn những từ vựng từ cơ bản đến những từ vựng mà người nhật hay dùng ở hiện tại. Những từ vựng trong bản mới này được đánh giá là có tính thực tiễn rất cao, phù hợp với giao tiếp hàng ngày trong thời đại mới.
Từ vựng Minano Nihongo bài 16 được Tiếng Nhật Đơn Giản Tổng hợp từ giáo trình Minano Nihongo I.
Chúc mọi người học tốt !
Từ Vựng | Hán Tự | Âm Hán | Nghĩa |
---|---|---|---|
のります [でんしゃに~] |
乗ります [電車に~] |
THỪA ĐIỆN XA |
đi, lên [tàu] |
おります [でんしゃを~] |
降ります [電車を~] |
GIÁNG ĐIỆN XA |
xuống [tàu] |
のりかえます | 乗り換えます | THỪA HOÁN | chuyển, đổi (tàu) |
あびます [シャワーを~] |
浴びます [シャワーを~] |
DỤC | tắm [vòi hoa sen] |
いれます | 入れます | NHẬP | cho vào, bỏ vào |
だします | 出します | XUẤT | lấy ra, đưa ra, gửi |
おろします [おかねを~] |
下ろします [お金を~] |
HẠ KIM |
rút [tiền] |
はいります [だいがくに~] |
入ります [大学に~] |
NHẬP ĐẠI HỌC |
vào, nhập học [đại học] |
でます [だいがくを~] |
出ます [大学を~] |
XUẤT ĐẠI HỌC |
ra, tốt nghiệp [đại học] |
おします | 押します | ÁP | bấm, ấn (nút) |
のみます | 飲みます | ẨM | uống (bia, rượu) |
はじめます | 始めます | THỦY | bắt đầu |
けんがくします | 見学します | KIẾN HỌC | tham quan kiến tập |
でんわします | 電話します | ĐIỆN THOẠI | gọi điện thoại |
わかい | 若い | NHƯỢC | trẻ |
ながい | 長い | TRƯỜNG | dài |
みじかい | 短い | ĐOẢN | ngắn |
あかるい | 明るい | MINH | sáng |
くらい | 暗い | ÁM | tối |
からだ | 体 | THỂ | người, cơ thể |
あたま | 頭 | ĐẦU | đầu |
かみ | 髪 | PHÁT | tóc |
かお | 顔 | NHAN | mặt |
め | 目 | MỤC | mắt |
みみ | 耳 | NHĨ | tai |
はな | 鼻 | TỊ | mũi |
くち | 口 | KHẨU | miệng |
は | 歯 | XỈ | răng |
おなか | bụng | ||
あし | 足 | TÚC | chân |
せ | 背 | BỐI | chiều cao (cơ thể) |
サービス | dịch vụ | ||
ジョギング | việc chạy bộ (~をします: chạy bộ) | ||
シャワー | vòi hoa sen | ||
みどり | 緑 | LỤC | màu xanh lá cây |
[お]てら | [お]寺 | TỰ | chùa |
じんじゃ | 神社 | THẦN XÃ | đền thờ đạo thần |
一ばん | 一番 | PHIÊN | số ― |
どうやって | làm thế nào~ | ||
どの~ | cái nào~ (dùng với trường hợp từ ba thứ trở lên) | ||
どれ | cái nào~ (dùng với trường hợp ba cái hoặc nhiều hơn) | ||
<練習 C> | |||
すごいですね。 | Thật là tuyệt vời. / Kinh quá nhỉ. | ||
[いいえ、]まだまだです。 | [không,] tôi còn kém lắm. (cách nói khiêm nhường khi ai đó khen) |
||
<会話> | |||
お引き出しですか。 | Anh/ chị rút tiền ạ? | ||
まず | trước hết, đầu tiên | ||
次に | tiếp theo, sau đó | ||
キャッシュカード | thẻ ngân hàng, thẻ ATM | ||
暗証番号 | mã số bí mật (mật khẩu) | ||
金額 | số tiền, khoản tiền | ||
確認 | sự xác nhận, sự kiểm tra (~します:xác nhận) | ||
ボタン | nút | ||
JR | công ty đường sắt Nhật Bản | ||
雪祭り | Lễ hội tuyết | ||
バンドン | Bandung (ở Indonesia) | ||
フランケン | Franken (ở Đức) | ||
ベラクルス | Veracruz (ở Mexico) | ||
梅田 | tên một quận ở Osaka | ||
大学前 | tên một điểm dừng xe buýt (giả tưởng) |
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!