Tổng Hợp Từ Vựng Minano Nihongo Bài 20 (Bản mới)

bình luận Từ vựng N5, JLPT N5, Học từ vựng, (5/5)

Từ vựng Minano Nihongo bài 20 được Tiếng Nhật Đơn Giản Tổng hợp từ giáo trình Minano Nihongo I.
Chúc mọi người học tốt !

Từ Vựng Hán Tự Âm Hán Nghĩa
いります
[ビザが~]
要ります
[ビザが~]
YẾU cần [thị thực (visa)]
しらべます 調べます ĐIỀU tìm hiểu, điều tra, xem
しゅうりします 修理します TU LÝ sửa chữa, tu sửa
ぼく BỘC tớ (cách xưng thân mật của わたし được dùng bởi nam giới)
きみ QUÂN cậu, bạn (cách gọi thân mật của あなたdùng cho người ngang hàng hoặc ít tuổi hơn.)
~くん ~君 QUÂN  anh~, cậu~ (cách gọi thân mật dùng
cho nam giới, cùng nghĩa với 「~さん」)
うん     ừ (cách nói thân mật của 「はい」)
ううん     không (cách nói thân mật của 「いいえ」)
ことば     từ, tiếng
きもの 着物 TRƯỚC VẬT Kimono (trang phục truyền thống của Nhật Bản)
ビザ     thị thực, Visa
はじめ 始め THỦY ban đầu, đầu tiên
おわり 終わり CHUNG kết thúc
こっち     phía này, chỗ này (cách nói thân mật của 「こちら」)
そっち     phía đó, chỗ đó (cách nói thân mật của 「そちら」)
あっち     phía kia, chỗ kia (cách nói thân mật của 「あちら」)
どっち     cái nào, phía nào, đâu (cách nói thân mật của 「どちら」)
みんなで     mọi người cùng
~けど     nhưng (cách nói thân mật của 「が」)
おなかがいっぱいです     (Tôi) no rồi
会話
よかったら Nếu anh/chị thích thì
いろいろ nhiều thứ
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm