Danh sách từ vựng Minano nihongo bài 9 được Tiếng Nhật Đơn Giản Tổng hợp từ giáo trình Minano Nihongo I.
Chúc mọi người học tốt !
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
| Từ Vựng | Hán Tự | Âm Hán | Nghĩa |
|---|---|---|---|
| わかります | hiểu, nắm được | ||
| あります | có (sở hữu) | ||
| すき[な] | 好き[な] | HIẾU/HẢO | thích |
| きらい[な] | 嫌い[な] | HIỀM | ghét, không thích |
| じょうず[な] | 上手[な] | THƯỢNG THỦ | giỏi, khéo |
| へた[な] | 下手[な] | HẠ THỦ | kém |
| のみもの | 飲み物 | ẨM VẬT | đồ uống |
| りょうり | 料理 | LIỆU LÝ | món ăn, việc nấu ăn |
| スポーツ | thể thao (~をします:chơi thể thao) | ||
| やきゅう | 野球 | DÃ CẦU | bóng chày (~をします:chơi bóng chày) |
| ダンス | nhảy, khiêu vũ(~をします:nhảy, khiêu vũ) | ||
| おんがく | 音楽 | ÂM NHẠC/LẠC | âm nhạc |
| うた | 歌 | CA | bài hát |
| クラシック | nhạc cổ điển | ||
| ジャズ | nhạc jazz | ||
| コンサート | buổi hòa nhạc | ||
| カラオケ | karaoke | ||
| かぶき | 歌舞伎 | CA VŨ KỸ | Kabuki (một loại ca kịch truyền thống của Nhật) |
| え | 絵 | HỘI | tranh, hội họa |
| じ | 字 | TỰ | chữ |
| かんじ | 漢字 | HÁN TỰ | chữ hán |
| ひらがな | chữ Hiragana | ||
| かたかな | Chữ Katakana | ||
| ローマじ | ローマ字 | TỰ | chữ La Mã |
| こまかいおかね | 細かいお金 | TẾ KIM | tiền lẻ |
| チケット | vé (xem hòa nhạc, xem phim) | ||
| じかん | 時間 | THÌ/THỜI GIAN | thời gian |
| ようじ | 用事 | DỤNG SỰ | việc bận, công chuyện |
| やくそく | 約束 | ƯỚC THÚC | cuộc hẹn, lời hứa |
| ごしゅじん | ご主人 | CHỦ NHÂN | chồng (dùng khi nói về chồng người khác) |
| おっと/しゅじん | 夫 /主人 | PHU / CHỦ NHÂN | chồng (dùng khi nói về chồng mình) |
| おくさん | 奥さん | ÁO | vợ (dùng khi nói về vợ người khác) |
| つま/かない | 妻/家内 | THÊ / GIA NỘI | vợ (dùng khi nói về vợ mình) |
| こども | 子ども | TỬ | con cái |
| よく | tốt, rõ (chỉ mức độ) | ||
| だいたい | đại khái, đại thể | ||
| たくさん | nhiều | ||
| すこし | 少し | THIẾU, THIỂU | ít, một ít |
| ぜんぜん | 全然 | TOÀN NHIÊN | hoàn toàn ~ không |
| はやく | 早く, 速く | TẢO、TỐC | sớm, nhanh |
| ~から | vì ~ | ||
| どうして | tại sao | ||
|
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người! |
|||
| すみません。 | Xin lỗi | ||
| 残念ですね。 | Thật đáng tiếc nhỉ./ buồn nhỉ. | ||
| <会話> | |||
| もしもし | A lô | ||
| ああ | Ah (cách nói khi đã gặp được đúng người trên điện thoại) |
||
| いっしょにいかがですか。 | Anh/chị cùng ~ (làm cái gì đó) với chúng tôi được không? |
||
| [~は]ちょっと…。 | [~ thì] có lẽ không được rồi. | ||
| だめですか。 | Không được à? | ||
| また 今度 お願いします | Hẹn Anh/Chị lần sau vậy. | ||





