bán ra, đưa ra thị trường tiếng nhật là gì?

bình luận Từ điển Việt Nhật, (5/5)

bán ra, đưa ra thị trường trong tiếng nhật là

VÍ DỤ

東京とうきょう新型しんがたくるまされた。
Loại mới của chiếc xe đã được bán ở Tokyo.

ほとけ政府せいふ国家予算こっかよさん帳尻ちょうじりわせるよう納税者のうぜいしゃいどむオンラインゲーム をした。
Chính phủ Pháp đã đưa ra một trò chơi trực tuyến thách thức người nộp thuế để cân bằng ngân sách quốc gia.

Trên đây, Tiếng Nhật Đơn Giản đã giới thiệu xong về nghĩa của từ bán ra, đưa ra thị trường trong tiếng nhật. Mời các bạn cùng tham khảo thêm nhiều từ vựng khác trong chuyên mục Từ Điển Việt Nhật

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm