bán ra, đưa ra thị trường tiếng nhật là gì?

bình luận Từ điển Việt Nhật, (5/5)
Từ điển việt nhật

bán ra, đưa ra thị trường trong tiếng nhật là

VÍ DỤ

東京とうきょう新型しんがたくるまされた。
Loại mới của chiếc xe đã được bán ở Tokyo.

ほとけ政府せいふ国家予算こっかよさん帳尻ちょうじりわせるよう納税者のうぜいしゃいどむオンラインゲーム をした。
Chính phủ Pháp đã đưa ra một trò chơi trực tuyến thách thức người nộp thuế để cân bằng ngân sách quốc gia.

Trên đây, Tiếng Nhật Đơn Giản đã giới thiệu xong về nghĩa của từ bán ra, đưa ra thị trường trong tiếng nhật. Mời các bạn cùng tham khảo thêm nhiều từ vựng khác trong chuyên mục Từ Điển Việt Nhật