- 駅でともだちに会いました。Tôi đã gặp một người bạn ở ga tàu.
- 青い鳥 : con chim xanh.
- 信号が青になった。Đèn giao thông đã chuyển sang màu xanh..
- 彼女は赤いセーター を着ている。Cô ấy mặc áo len đỏ.
- 今夜は月がとても明るい。Trăng đêm nay rất sáng.
- 秋が好きです。Tôi thích mùa thu.
- ドア が開いている。Cửa đang mở.
- ドア が開きます。Cửa chuẩn bị mở. (Trong thang máy)
- 窓を あける。Mở cửa sổ
- 彼に本を あげた。Tôi đã đưa sách cho anh ấy.
- 朝6時に起きます。Tôi thức dậy lúc 6 giờ sáng.
- 朝ご飯を たべません。Tôi không ăn sáng.