Chuyên mục: N3 Mimikara Oboeru
[Ngữ pháp N3-N1] ~ れる/られる:Chợt thấy… / Bỗng thấy…/ Cảm thấy….
Cấu trúc [Câu văn] + Động từ thể bị động Cách dùng / Ý nghĩa ① Động từ thể bị động, ....
[Ngữ pháp N3-N2] ~ としても:Cho dù…/ Cho dẫu…/ Dẫu cho…/ Giả sử là…đi chăng nữa thì…
Cấu trúc Động từ thể thường + としてもTính từ い + としてもDanh từ / Tính từ đuôi な + だ +としても Cách ....
[Ngữ pháp N3] ~ ないわけにはいかない:Không thể không…/ Buộc phải…/ Đành phải…(thực tế là không muốn làm)
Cấu trúc Động từ thể ない + わけにはいかない Cách dùng / Ý nghĩa ① Mẫu câu diễn tả cảm giác không thể ....
[Ngữ pháp N3-N2] ~ おそれがある:E là…/ E rằng…/ Sợ rằng…/ Có khả năng là… (điều gì đó không tốt sẽ xảy ra)
Cấu trúc Động từ thể từ điển + 恐おそれがあるDanh từ + の + 恐おそれがある Cách dùng / Ý nghĩa ① Dùng ....
[Ngữ pháp N3-N2] ~ 際は/際に:Khi… / Lúc… / Trong trường hợp… / Nhân dịp…/ Nhân cơ hội, duyên cớ…
Cấu trúc Động từ thể thường + 際さいに(は)Danh từ + の + 際さいに(は) Cách dùng / Ý nghĩa ① “Khi …”, có ....
[Ngữ pháp N3-N2] ~ をきっかけに/きっかけとして: Nhờ…mà…/ Từ…mà…/ Nhân dịp… / Nhân cơ hội…
Cấu trúc [Danh từ] + をきっかけに、…[Danh từ] + をきっかけにして、…[Danh từ] + をきっかけとして、… Cách dùng / Ý nghĩa ① Được sử dụng để ....
[Ngữ pháp N3-N2] ~ てみせる:Làm… cho xem/ Làm…cho mà xem/ Làm…cho mà thấy rằng…
Cấu trúc Động từ thể て + みせる Cách dùng / Ý nghĩa ① Diễn tả việc làm hành động V ....
[Ngữ pháp N3-N2] ~ をこめて:Với tất cả… / Dồn cả… / Chứa chan…
Cấu trúc Danh từ + を込こめて Cách dùng / Ý nghĩa ① Được sử dụng để diễn tả ý “Gửi gắm, ....
[Ngữ pháp N3] ~ ばかりでなく:Không chỉ…mà còn/ Không những … mà còn…
Cấu trúc [Danh từ] + ばかりでなく…もTính từ đuôi na + な + ばかりでなく…もTính từ đuôi い + ばかりでなく…も[Động từ thể ....
[Ngữ pháp N3-N2] ~ だけ:Làm… hết mức có thể, chừng nào hay chừng đó, cho thỏa thích, tùy thích, muốn bao nhiêu thì bấy nhiêu…
Trong Ngữ pháp N5, chúng ta đã học cấu trúc だけ với ý nghĩa Chỉ có…Hôm nay hãy cùng Tiengnhatdongian.com ....




