[Ngữ pháp N3-N2] ~ ものか/もんか/ものですか:Không đời nào…/ Nhất định không…/ Không…đâu


Cấu trúc Động từ thể thường + ものか/もんか/ものですかTính từ đuôi い + ものか/もんか/ものですかTính từ đuôi な / Danh từ + ....

[Ngữ pháp N3-N2] ~ ものだから/ものだから/もので:Vì…/ Tại vì…


Cấu trúc Động từ thể thường + ものですから/ものだから/ものでTính từ đuôi い + ものですから/ものだから/ものでTính từ đuôi な/ Danh từ + な ....

[Ngữ pháp N3-N2] ~ はもとより:Thì là đương nhiên, tất nhiên rồi/ Thì đã đành…


Cấu trúc N + はもとより、~ (も) Cách dùng / Ý nghĩa ① Mẫu câu dùng để bổ sung thêm ý cho chủ ....

[Ngữ pháp N3-N2] ~ ほかない/よりほかない/よりほかはない/ほかしかたがない:Chỉ còn cách…/ Không còn cách nào khác hơn là…


Cấu trúc [Vる]  + ほかない[Vる]  + よりほかない[Vる]  + (より) ほかはない[Vる]  + (より) ほかしかたがない Cách dùng / Ý nghĩa ① Được sử dụng để ....

[Ngữ pháp N3-N2] 一方/一方で/一方だ:Ngày càng…/ Có xu hướng là…


Cấu trúc Vる + 一方いっぽうで/一方いっぽうだDanh từ + の + 一方いっぽうで/一方いっぽうだ Cách dùng / Ý nghĩa ① Là cách nói Diễn tả xu ....

[Ngữ pháp N3-N2] ~ て以来:Kể từ khi… thì…suốt/ Kể từ sau khi… thì…suốt


Cấu trúc Vて + 以来いらい Danh từ + 以来いらい Cách dùng / Ý nghĩa ① Là cách nói biểu thị ý nghĩa “kể ....

[Ngữ pháp N3-N2] ~ てからでないと/てからでなければ:Nếu chưa…thì sẽ…/ Nếu không…thì sẽ…/ Chỉ sau khi…thì mới…


Cách dùng てからでないと/ てからでなければ trong Tiếng Nhật ra sao? Cùng tìm hiểu với Tiếng Nhật Đơn Giản nhé ! Mục lục ....

[Ngữ pháp N3-N2] ~ 最中に/最中だ:Đang lúc…/ Ngay trong lúc…/ Đúng vào lúc… thì điều không nghĩ tới xảy ra


Cấu trúc Vている + 最中さいちゅうに/最中さいちゅうだDanh từ + の + 最中さいちゅうに/最中さいちゅうだ Cách dùng / Ý nghĩa ① Sử dụng khi muốn nói rằng ....

[Ngữ pháp N3-N2] ~ にしたがって/にしたがい:Càng…càng../ Đi cùng với…thì…/ Theo chỉ thị của…


Cấu trúc Danh từ + ににしたがって/にしたがい、~Vる + にしたがって/にしたがい、~ Cách dùng / Ý nghĩa ① Diễn tả tình trạng A tiến triển, ....

[Ngữ pháp N3-N2] ~ につれて:Càng…càng…/ Kéo theo…


Cấu trúc Danh từ + につれて/につれVる + につれて/につれ Cách dùng / Ý nghĩa ① Là cách nói diễn tả mối quan ....