[Ngữ pháp N1] ~ とあれば:Nếu … thì… (Trong trường hợp đặc biệt)

bình luận JLPT N1, Ngữ Pháp N1, (5/5)
Cấu trúc

Động từ thể ngắn + とあれば
Danh từ + とあれば
Tính từ い + とあれば
Tính từ + とあれば

Cách dùng / Ý nghĩa
  • ① Diễn tả ý “Nếu ở trong tình huống đó…thì….”. 
  • ② Dùng trong trường hợp ở vào một tình huống đặc biệt, vế sau nói đến một hành động nên làm, nguyện vọng, ý chí hay đánh giá của người nói trong tình huống đó
  • ③ Đây là lối diễn đạt khá trang trọng nhưng cũng được dùng trong văn nói.
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
Ví dụ

① どものためとあればわたしはどんなことでも我慢がまんしますよ。
→ Nếu là vì con cái thì điều gì tôi cũng có thể chịu đựng được.

② ちいさいしまでの一人暮ひとりぐらしとあれば不自由ふじゆうなこともおおいだろう。
→ Nếu mà sống 1 mình trên hòn đảo nhỏ thì chắc cũng có những việc không thoải mái.

③ 入院にゅういんのためにおかね必要ひつようとあれば、なんとかしておかね用意よういしなければならない。
→ Nếu mà cần tiền để nhập viện thì phải làm gì đó để chuẩn bị tiền.

④ 必要ひつよう学費がくひとあればちちはらってくれれだろう。
→ Nếu là học phí cần thiết thì bố tôi chắc sẽ trả cho tôi.

⑤ あなたのたのとあればせいいっぱい頑張がんばります。
→ Nếu mà em đã nhờ vả thì anh sẽ cố gắng hết sức.

⑥ 家族かぞくのためとあればかれはどんなことでもするだろう。
→ Nếu là vì gia đình thì việc gì anh ấy cũng sẽ làm.

⑦ 彼女かのじょのためとあればなんでもする。
→ Nếu là vì cô ấy thì bất cứ điều gì tôi cũng sẽ thực hiện.

⑧ あなたのためとあれば協力きょうりょくしないわけにはいかない。
→ Nếu là vì cậu thì tôi sẽ phải hợp tác.
 
⑨ 彼女かのじょないとあればかれないだろう。
→ Nếu cô ấy không đến thì hẳn là anh ta cũng sẽ không đến.
 
⑩ 今度こんど試合しあいられるとあれば一生懸命練習いっしょうけんめいれんしゅうする。
→ Nếu tôi có thể ra sân thi đấu lần tới thì tôi sẽ luyện tập chăm chỉ.
 
⑪ もしも、むかし友人ゆうじん鈴木君すずきくんとあれば美味おいしいおさけ用意よういしとかんとな!!
→ Nếu cậu bạn cũ Suzuki đến thì phải chuẩn bị rượu ngon mới được.
 
⑫ 必要ひつようとあれば、いかなる援助えんじょもいたしましょう。
→ Nếu cần thì tôi sẽ hỗ trợ bất cứ điều gì.
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
⑬ かりおんなまれわるとあればわたし人生じんせいはどんなにちがうかな。
→ Giả sử nếu tôi sinh ra là con gái thì cuộc đời tôi sẽ khác như thế nào nhỉ.
 
⑭ このいのちたすかるとあれば自分じぶんいのちしたってしくない。
→ Nếu cứu được mạng sống của con thì dù có hi sinh bản thân tôi cũng không tiếc.
 
⑮ この妥協案だきょうあんすらのめないとあれば今度こんど交渉こうしょう決裂けつれつけられまい。
→ Nếu phương án thỏa hiệp này vẫn không chấp nhận được thì cuộc thương thảo lần này hẳn không tránh được đổ vỡ.
 
⑯ 彼女かのじょとあれば部屋へやをきれいにしなければならない。
→ Nếu cô ấy đến thì phải dọn dẹp phòng đẹp mới được.
 
⑰ スポンサーが反対はんたいするとあれば、この企画きかくはあきらめるしかないだろう。
→ Nếu nhà tài trợ phản đối thì hẳn kế hoạch này chỉ còn cách từ bỏ mà thôi.
 
⑱ 電話でんわとあれば、わざわざくまでもないだろう。
→ Nếu chỉ cần điện thoại là được thì không nhất thiết phải cất công đi.
 
⑲ 住民じゅうみん賛同さんどうられないとあれば、このゴミ処理場しょりじょう建設けんせつはあきらめざるをない。
→ Nếu không có được sự tán đồng của người dân thì đành phải từ bỏ việc xây dựng trạm xử lý rác này
Từ khóa: 

toareba


Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm