Cấu trúc
~ は言わずもがなだ。
~ は言わずもがなだが、~も/まで~。
言わずもがなのことを言う。
Cách dùng / Ý nghĩa
- ① Cấu trúc「~言わずもがな」là cách nói cổ, diễn tả ý “việc đó không cần phải nói”, hoặc “không nên nói thì hơn”
- ② Ngoài ra, còn được sử dụng với ý nghĩa “không cần phải nói vì ai cũng biết, chuyện đó là đương nhiên”.
- ③ Phân tích cấu trúc:
※「言う」⇒「言わず」⇒「言わず+もがな」。
※「もがな」diễn tả ước muốn, mang nghĩa tương tự 「があればいいなあ」
⇒ (mang nghĩa) 言わないでほしい hoặc いわなければいいが…
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
Ví dụ
① そんなことは言わずもがなだ。
→ Những chuyện như thế thì không nên nói ra.
② あんまり腹が立ったので、つい言わずもがなことを言ってしまった。
→ Vì bực mình nên lỡ nói ra những chuyện không nên nói.
③ みなの前で言わずもがなのことを言ってしまって後悔している。
→ Tôi đang rất hối hận vì lỡ nói điều không nên nói trước mặt mọi người.
④ 大人は言わずもがな,子供さえ知っている。
→ Người lớn thì không cần phải nói ròi, đến cả con nít còn biết.
⑤ 子供は言わずもがな、大人までもこの新しいゲームに夢中になっているそうだ。
→ Con nít thì khỏi phải nói rồi, nghe nói đến cả người lớn cũng mê mệt với trò chơi game mới này.
⑥ 英語は言わずもがな、ポルトガル語も話せます。
→ Tiếng Anh thì không cần phải nói rồi, tiếng Bồ Đào Nha cũng nói được.
⑦ 水が嫌いなので、海は言わずもがな、川も好きではありません。
→ Tôi rất ghét nước nên biển thì khỏi phải bàn rồi, sông tôi cũng không thích luôn.