[Ngữ pháp N1] ~だに/ だにしない:Chỉ cần…là đã…/ Thậm chí…cũng không…/ Không hề…

bình luận Ngữ Pháp N1, JLPT N1, (5/5)
Cấu trúc

N + だに/だにしない
Vる + だに/だにしない
Ngoại lệ:ゆめsẽ thànhゆめにだに」

Cách dùng / Ý nghĩa
  • ① Được sử dụng với dạng khẳng định, mang nghĩaだけでも(chỉ cần…cũng đủ…) hoặc được sử dụng phủ định với ý nghĩaさえしない(ngay cả…cũng không…),まったく~しない(không…một chút nào)
  • ② Đây là cách nói dùng trong văn viết.
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
Ví dụ

① そんな危険きけんおかすなんて、かんがえるだにおそろしい。
→ Chuyện làm một việc nguy hiểm như thế, chỉ cần nghĩ đến thôi cũng đủ thấy sợ rồi.

② おもだにいかりであつくなる。
→ Chỉ cần nghĩ đến thôi đã thấy nóng bừng lên vì giận.

③ どものころ、についてはかんがえるだにおそろしかった。
→ Khi còn nhỏ, thậm chí mới chỉ nghĩ về cái chết thôi là tôi đã sợ rồi.
 
④ 科学かがくちから自分じぶんまったおな人間にんげんつくせるなんて、そんなことかんがえるだにおそろしい。
→ Việc có thể tạo ra những con người giống hệt mình bằng sức mạnh của khoa học, chỉ mới nghĩ đến thôi đã thấy sợ rồi.
 
⑤ 世界中せかいじゅうにこの伝染病でんせんびょうひろまったら、百万人ひゃくまんにんものひとぬなど、想像そうぞうするだにおそろしい。
→ Nếu bệnh truyền nhiễm này lan rộng ra khắp thế giới thì hàng chục triệu người sẽ chết, chỉ cần tưởng tượng thôi đã thấy sợ rồi.

⑥ 将来しょうらい、ロボット に仕事しごとうばわれる時代じだいるなんて、かんがえるだにおそろしい。
→ Tương lai, thời đại công việc sẽ bị mất hết vào tay robot sẽ đến, chỉ cần tưởng tượng thôi đã thấy đáng sợ rồi.

➆ まさかたからくじがたるなんてゆめだにおもわなかった。
→ Thậm chí đến trong mơ tôi cũng chưa bao giờ mơ mình sẽ trúng vé số.

⑧ このような事故じこきるとは想像そうぞうだにしなかった
→ Lúc ấy, chúng tôi không hề tưởng tượng rằng sẽ xảy ra một việc như thế này.
 
⑨ 衛兵えいへい直立不動ちょくりつふどうのまま、微動びどうだにしない。
→ Người lính canh đứng thẳng bất động, thậm chí một chút nhúc nhích cũng không.
 
⑩ 自分じぶん政治家せいじかになろうとは、想像そうぞうだにしていなかった。
→ Ngay cả trong tưởng tượng tôi cũng không nghĩ bản thân mình sẽ trở thành một chính trị gia.
 
⑪ 一顧いっこだにしない。
→ Thậm chí, không một chút ngó ngàng đến.
 
⑫ 一瞥いちべつだにしない。
→ Thậm chí, không một cái liếc mắt xem qua.
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
⑬ わたしは、このような立派りっぱしょういただくなどとは、ゆめだにおもなかった。
→ Thậm chí trong giấc mơ tôi cũng đã không dám nghĩ là mình sẽ nhận được giải thưởng tuyệt vời như thế này.
 
⑭ こんなことになるとは、ゆめだにおもなかった。
→ Ngay cả trong giấc mơ tôi cũng không nghĩ sẽ trở nên như thế này.
 
⑮ このような地球温暖化ちきゅうおんだんかすすむとは、50年前ねんまえに、想像そうぞうだにしなかった。
→ Chuyện trái đất nóng dần lên ngày càng nghiêm trọng như thế này, cách đây 50 năm, thậm chí mọi người đã tưởng tượng ra

⑯ 放送ほうそう内容ないようにはまった動揺どうようしめさなかったが、放送ほうそうわるとしずかになみだながし、微動びどうだにしなかったという。
→ Tuy không thể hiện một chút rung động nào đối với nội dung của chương trình phát sóng, anh ấy đã lặng lẽ rơi nước mắt mà thậm chí không hề nhúc nhích 1 chút nào khi kết thúc chương trình phát sóng.
NÂNG CAO
ゆめにだにおもわなかった: Thậm chí trong mơ cũng không nghĩ tới.
微動びどうだにしない: Ngay cả một chút lung lay cũng không.
いまだに:Đến tận bây giờ

「だに」「さへ」「し」「のみ」「など」「ばかり」.
Đặc biệt「だに」「さへ」là những giới từ rất quan trọng.
Từ khóa: 

dani

danishinai


Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm