[Ngữ pháp N1] ~というか ~というか:Có thể nói là…cũng có thể nói là… / Vừa có vẻ như…vừa có vẻ như…

bình luận JLPT N1, Ngữ Pháp N1, (5/5)
Đăng ký JLPT online 12/2023
Cấu trúc

N + というか ~ N + というか
Tính từ い + というか ~ Tính từ い + というか
Tính từ + というか ~ Tính từ + というか
V (Thể thường) + というか ~ V (Thể thường) +というか

Cách dùng / Ý nghĩa
  • ① Là cách được sử dụng để nêu lên một phán đoán hoặc ấn tượng, cảm nhận về một người hay sự việc nào đó, hoặc nói khi vừa suy nghĩ vừa tìm từ thích hợp để giải thích, trình bày. Hoặc cũng có khi được sử dụng khi bạn muốn tránh việc nói trực tiếp
  • ② Theo sau là thường là một nhận định/phán đoán tổng quát.
  • ③ Cách nói tương tự: ~といおうか~といおうか」「~というべきか
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
Ví dụ
① そんなことをうなんて、無神経むしんけいというか馬鹿ばかというかあきれてものもえない。
→ Nói những chuyện như vậy, thì hoặc là vô ý vô tứ, thì hoặc là điên rồ. Tôi quá kinh ngạc đến mức không thốt nên lời.
 
② 一人ひとりであんな危険きけん場所ばしょくとは、無茶むちゃというか無知むちというか、とにかくわたしには理解りかいできない。
→ Đi một mình đến một nơi nguy hiểm như thế, thiệt không biết nên nói anh ta liều lĩnh hay nên nói là ngu ngốc nữa, nói chung tôi không hiểu nỗi anh ta.
 
③ 彼女かのじょ行動こうどう大胆だいたんというか無邪気むじゃきというか、みんなを困惑こんわくさせた。
→ Hành động của cô ta có thể nói là bạo dạn, cũng có thể nói là ngây thơ, nhưng nó đã làm cho mọi người khốn đốn.
 
④ そのときのかれ表情ひょうじょうは、悲壮ひそううか雄々おおしいというか言葉ことばにはしがたいものがあった。
→ Nét mặt của anh ta lúc đó vừa có vẻ như bi tráng, vừa có vẻ như anh dũng, thật khó mà chuyển tải thành lời.
 
⑤ このお弁当べんとうりょうすくないというかあじうすというか、とにかく物足ものたりないんだよ。
→ Phần cơm hộp này, nói sao nhỉ, có vẻ thức ăn thì hơi ít, hoặc vị hơi nhạt, nói chung là cảm thấy thiếu thiếu.
 
⑥ その言葉ことばいたときのわたしの気持きもちは、うれしいというかずかしいというかなんとも説明せつめいがたいものだた。
→ Nghe những lời khen đó, tôi vừa thấy vui sướng, vừa thấy xấu hổ, tâm trạng ấy thật khó mà giải thích.
 
⑦ このドラマの最終回さいしゅうかいについては、がっかりしたというか理解りかいできないというか複雑ふくざつ気持きもちでいっぱいだ。
→ Tôi không biết phải nói gì về cái kết của bộ phim này, nên nói là đáng thất vọng, hoặc rất khó hiểu, nói chung, cảm xúc rất phức tạp.
 
⑧ A「このコート、品質ひんしつさそうよ。値段ねだんごろだし…。」
B「う~ん、センスが今一いまひとというかなんというか、あんまりになれないな。」
– Cái áo khoác này, chất lượng có vẻ tốt đấy. Giá cũng phải chăng…
– Uhm, nói sao nhỉ, kiểu dáng không được ổn lắm, hay thế nào ấy, nói chung không muốn mua lắm.
※「今ひとつ」=「イマイチ」
Từ khóa: 

toiuka toiuka


Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm