Cấu trúc
Thể thường + 羽目になる/羽目に陥る
Cách dùng / Ý nghĩa
- ① Cấu trúc「~羽目になる」「羽目に陥る」là cách nói diễn tả ý “bị rơi vào hoàn cảnh khổ sở, rắc rối nào đó”.
- ② Phân tích cấu trúc
※「羽目」: hoàn cảnh; cảnh ngộ.⇒「羽目になる」「羽目に陥る」= rơi vào hoàn cảnh phải…
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
Ví dụ
① 結局手伝わされる羽目になった。
→ Rốt cuộc thì tôi đã phải nhờ tới giúp đỡ.
② 就職活動に失敗して苦しい羽目に陥った。
→ Tôi thất bại trong chuyện xin việc nên đã rơi vào hoàn cảnh khốn khổ.
③ ひどい羽目に陥って辞任せざるを得なかった。
→ Tôi rơi vào cảnh khốn khổ và buộc phải từ chức.
④ うっかりしてデータを消してしまったので、もう一度入力する羽目になった。
→ Tôi lỡ tay xóa mất dữ liệu nên đã phải nhập dữ liệu một lần nữa.
⑤ 結局新しいコンピューターを買う羽目になった。
→ Rốt cục tôi đã phải mua máy tính mới.
⑥ 途中でガソリンが切れたので、バイクを引きずってうちに帰る羽目になった。
→ Đang giữa chừng thì hết xăng nên tôi phải đã rơi vào cảnh phải dắt xe máy đi bộ về nhà.
⑦ 結局落胆して立ち去る羽目になった。
→ Kết cục tôi chán nản và phải đứng dậy rời đi.