[Ngữ pháp N1] ~ を皮切りに/皮切りとして: Bắt đầu với…

bình luận JLPT N1, Ngữ Pháp N1, (5/5)
Cấu trúc

Danh từ + を皮切かわきりに(して)/ 皮切かわきりとして 

Cách dùng / Ý nghĩa
  • ① Là cách nói diễn tả ý Lấy việc gì đó làm điểm xuất phát, kể từ khi việc đó bắt đầu thì liên tiếp các hành động hay sự việc tương tự diễn ra, theo hướng phát triển tốt lên, khởi sắc hơn, hoặc phát triển vượt bậc
  • ② Cũng thường sử dụng dưới dạng皮切かわきりにして」「皮切かわきりとして
  • ③ Mẫu câu này không dùng để diễn đạt hiện tượng tự nhiên hay những điều không tốt.
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
Ví dụ
① 山田やまださんの発言はつげん皮切かわきりにして会議かいぎ大混乱だいこんらんとなった。
→ Bắt đầu với phát ngôn của anh Yamada, cuộc họp đã trở nên hỗn loạn.

② 今度こんどイタリア出店でみせかわりにかれはヨーロッパ に進出しんしゅつしようとしている。
→ Bắt đầu với việc mở cửa hàng tại Italy lần này, anh ta muốn tiến sang toàn thị trường châu Âu.

③ あの作家さっか直木賞なおきしょう受賞じゅしょうかわりに次々つぎつぎ文学賞ぶんがくしょうそうなめにしていった。
→ Tác giả đó bắt đầu với việc nhận giải thưởng Naoki, đã liên tiếp giành trọn các giải thưởng văn học.

④ わたしたちの バンド は来月らいげつ3にち東京公演とうきょうこうえんかわりにして、全国ぜんこくの ツアー を予定よていしています。
→ Ban nhạc của chúng tôi sẽ bắt đầu diễn ở Tokyo vào ngày mồng 3 tháng tới, sau đó sẽ đi diễn tour khắp cả nước.
 
⑤ そのうたのヒット皮切かわきりに、彼らはマーシャル、映画えいが、ミュージカルなどあらゆる分野ぶんや進出しんしゅつしていった。
→ Những chàng trai đó đã tấn công vào tất cả các lĩnh vực, như quảng cáo, điện ảnh, âm nhạc…, sau khi thành công với ca khúc ăn khách đó.
 
⑥ 東京とうきょう皮切かわきりに全国ぜんこく20ヶ所でコンサートをく。
→ Buổi hòa nhạc sẽ được tổ chức tại 20 nơi trên khắp cả nước, bắt đầu với Tokyo.
 
⑦ 太鼓たいこ図愛ずあい皮切かわきりにまつりの行列ぎょうれつした。
→ Bắt đầu với tiếng trống làm hiệu, đoàn người của đám rước đã lũ lượt kéo ra.
 
⑧ かれ発案はつあんを皮切かわきりに熱心ねっしん討議とうぎはじまった。
→ Bắt đầu với đề xuất của anh ấy, một cuộc tranh luận sôi nổi đã diễn ra.
 
⑨ この作品さくひん皮切かわきりとして彼女かのじょはそのおおくの小説しょうせつ発表はっぴょうした。
→ Bắt đầu với tác phẩm này, cô ấy sau đó đã cho ra mắt nhiều tiểu thuyết khác.
 
⑩ 国防費こくぼうひ皮切かわきりに種々しゅじゅ予算よさん見直みなおされはじめた。
→ Ngân sách đã được xem xét lại, bắt đầu với chi phí quốc phòng.
 
⑪ 大手自動車おおてじどうしゃメーカーは新型しんがた電気自動車でんきじどうしゃ皮切かわきりに次々つぎつぎ新車しんしゃ発表はっぴょうした。
→ Nhà sản xuất ô tô lớn bắt đầu với xe điện mới, sau đó đã liên tiếp cho ra mắt những mẫu xe mới

⑫ 彼女かのじょは、店長てんちょうとしての成功せいこう皮切かわきりに、どんどん事業じぎょうひろげ、大実業家だいじつぎょうかになった。
→ Bắt đầu với thành công ở cương vị cửa hàng trưởng, cô ấy đã nhanh chóng mở rộng kinh doanh và trở thành một nhà kinh doanh lớn.
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
⑬ この作家さっか自分じぶん父親ちちおやのこと をいた小説しょうせつかわりに次々つぎつぎ話題作わだいさく発展はってんしています。
→ Tác giả này bắt đầu với việc viết cuốn tiểu thuyết về chính người cha của mình và sau đó liên tiếp có những tác phẩm dành được sự chú ý.

⑭ K銀行ぎんこうと M銀行ぎんこう合併がっぺいかわりとして、ここ数年すうねん企業きぎょう合併がっぺい総合そうごう相次あいついでおこなわれています。
→ Bắt đầu với sự kiện sát nhập ngân hàng K và ngân hàng M, trong vài năm gần đây việc sát nhập, hợp nhất doanh nghiệp liên tục diễn ra.
Từ khóa: 

kawakirini

kawakiritoshite


Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm