Cấu trúc
Danh từ + を皮切りに(して)/ 皮切りとして
Cách dùng / Ý nghĩa
- ① Là cách nói diễn tả ý Lấy việc gì đó làm điểm xuất phát, kể từ khi việc đó bắt đầu thì liên tiếp các hành động hay sự việc tương tự diễn ra, theo hướng phát triển tốt lên, khởi sắc hơn, hoặc phát triển vượt bậc
- ② Cũng thường sử dụng dưới dạng「を皮切りにして」「を皮切りとして」
- ③ Mẫu câu này không dùng để diễn đạt hiện tượng tự nhiên hay những điều không tốt.
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
Ví dụ
① 山田さんの発言を皮切りにして、会議は大混乱となった。
→ Bắt đầu với phát ngôn của anh Yamada, cuộc họp đã trở nên hỗn loạn.
② 今度イタリア出店を皮切りに彼はヨーロッパ に進出しようとしている。
→ Bắt đầu với việc mở cửa hàng tại Italy lần này, anh ta muốn tiến sang toàn thị trường châu Âu.
③ あの作家は直木賞受賞を皮切りに、次々に文学賞を総なめにしていった。
→ Tác giả đó bắt đầu với việc nhận giải thưởng Naoki, đã liên tiếp giành trọn các giải thưởng văn học.
④ わたしたちの バンド は来月3日の東京公演を皮切りにして、全国の ツアー を予定しています。
→ Ban nhạc của chúng tôi sẽ bắt đầu diễn ở Tokyo vào ngày mồng 3 tháng tới, sau đó sẽ đi diễn tour khắp cả nước.
② 今度イタリア出店を皮切りに彼はヨーロッパ に進出しようとしている。
→ Bắt đầu với việc mở cửa hàng tại Italy lần này, anh ta muốn tiến sang toàn thị trường châu Âu.
③ あの作家は直木賞受賞を皮切りに、次々に文学賞を総なめにしていった。
→ Tác giả đó bắt đầu với việc nhận giải thưởng Naoki, đã liên tiếp giành trọn các giải thưởng văn học.
④ わたしたちの バンド は来月3日の東京公演を皮切りにして、全国の ツアー を予定しています。
→ Ban nhạc của chúng tôi sẽ bắt đầu diễn ở Tokyo vào ngày mồng 3 tháng tới, sau đó sẽ đi diễn tour khắp cả nước.
⑤ その歌のヒットを皮切りに、彼らはマーシャル、映画、ミュージカルなどあらゆる分野へ進出していった。
→ Những chàng trai đó đã tấn công vào tất cả các lĩnh vực, như quảng cáo, điện ảnh, âm nhạc…, sau khi thành công với ca khúc ăn khách đó.
⑥ 東京を皮切りに全国20ヶ所でコンサートを開く。
→ Buổi hòa nhạc sẽ được tổ chức tại 20 nơi trên khắp cả nước, bắt đầu với Tokyo.
⑦ 太鼓の図愛を皮切りに、祭りの行列が繰り出した。
→ Bắt đầu với tiếng trống làm hiệu, đoàn người của đám rước đã lũ lượt kéo ra.
⑧ 彼の発案を皮切りに、熱心な討議が始まった。
→ Bắt đầu với đề xuất của anh ấy, một cuộc tranh luận sôi nổi đã diễn ra.
⑨ この作品を皮切りとして、彼女はその後、多くの小説を発表した。
→ Bắt đầu với tác phẩm này, cô ấy sau đó đã cho ra mắt nhiều tiểu thuyết khác.
⑩ 国防費を皮切りに種々の予算が見直され始めた。
→ Ngân sách đã được xem xét lại, bắt đầu với chi phí quốc phòng.
⑪ 大手自動車メーカーは新型の電気自動車を皮切りに、次々と新車を発表した。
→ Nhà sản xuất ô tô lớn bắt đầu với xe điện mới, sau đó đã liên tiếp cho ra mắt những mẫu xe mới
→ Nhà sản xuất ô tô lớn bắt đầu với xe điện mới, sau đó đã liên tiếp cho ra mắt những mẫu xe mới
⑫ 彼女は、店長としての成功を皮切りに、どんどん事業を広げ、大実業家になった。
→ Bắt đầu với thành công ở cương vị cửa hàng trưởng, cô ấy đã nhanh chóng mở rộng kinh doanh và trở thành một nhà kinh doanh lớn.
⑬ この作家は自分の父親のこと を書いた小説を皮切りに、次々に話題作を発展しています。
→ Tác giả này bắt đầu với việc viết cuốn tiểu thuyết về chính người cha của mình và sau đó liên tiếp có những tác phẩm dành được sự chú ý.
⑭ K銀行と M銀行の合併を皮切りとして、ここ数年企業の合併・総合が相次いで行われています。
→ Bắt đầu với sự kiện sát nhập ngân hàng K và ngân hàng M, trong vài năm gần đây việc sát nhập, hợp nhất doanh nghiệp liên tục diễn ra.
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
→ Tác giả này bắt đầu với việc viết cuốn tiểu thuyết về chính người cha của mình và sau đó liên tiếp có những tác phẩm dành được sự chú ý.
⑭ K銀行と M銀行の合併を皮切りとして、ここ数年企業の合併・総合が相次いで行われています。
→ Bắt đầu với sự kiện sát nhập ngân hàng K và ngân hàng M, trong vài năm gần đây việc sát nhập, hợp nhất doanh nghiệp liên tục diễn ra.