[Ngữ pháp N1] ~ をよそに:Mặc kệ – Mặc cho – Bất chấp – Bỏ ngoài tai – Không đếm xỉa đến – Không màng đến – Không quan tâm

bình luận JLPT N1, Ngữ Pháp N1, (5/5)
Cấu trúc

Danh từ + をよそに

Cách dùng / Ý nghĩa
  • ① Mẫu câu thể hiện sự mặc kệ những người hay ý kiến xung quanh, tự mình hành động như không quan tâm, thường dùng để biểu thị thái độ ngạc nhiên của người nói với tình hình được nói đến
  • ② Trước 「をよそに」 thường là danh từ chỉ sự lo lắng, quan tâm, khuyên nhủ, chỉ trích, phê phán, đồn đại, mong đợi… của một ai đó.
  • ③ Ngoài ra còn được sử dụng diễn tả thái độ, tình trạng vẫn diễn ra mà không cần bận tâm, không liên quan đến một sự việc nào đó mặc dù có liên quan.
  • ④ Không dùng mẫu câu này để nói về bản thân mình.
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
Ví dụ

① 家族かぞく心配しんぱいを よそに子供こども退院たいいんしたそのからともだちとあそびにかけた。
→ Mặc kệ gia đình lo lắng, con tôi vừa xuất viện đã đi chơi với bạn ngay ngày hôm đó.

② かれ周囲しゅういひとたちの不安ふあんを よそにふたた戦地せんち取材しゅざい出発しゅっぱつしていった。
→ Anh ấy lại một lần nữa đến vùng chiến tranh để lấy tư liệu bất chấp sự lo lắng bất an của những người xung quanh.

③ かれ周囲しゅうい反対はんたいを よそに危険きけん仕事しごとつづけた。
→ Bất chấp sự phản đối của những người xung quanh, anh ta vẫn tiếp tục công việc nguy hiểm.

④ あきらさんは周囲しゅうい非難ひなんを よそに就職しゅうしょくしないでいえでぶらぶらしている。
→ Bất chấp sự phàn nàn của những người xung quanh, anh Akira không chịu tìm việc mà chỉ quanh quẩn ngồi không ở nhà.

⑤ 国民こくみん期待きたいを よそにしん政府せいふ従来じゅうらい政策せいさくつづけた。
→ Mặc cho người dân kì vọng, chính quyền mới vẫn tiếp tục các chính sách như từ trước tới giờ.

⑥ 家族かぞく期待きたいをよそにかれ結局大学けっきょくだいがくにははいらずにアルバイト生活せいかつつづけている。
→ Không màng đến sự kỳ vọng của gia đình, cậu ta rốt cuộc không vào đại học, cứ thế làm thêm mà sống.
 
⑦ 老人ろうじん低所得者層ていしょとくしゃそう不安ふあんをよそに、ふたたび増税ぞうぜい計画けいかくされている。
→ Thuế lại chuẩn bị tăng bất chấp sự bất an của người già và tầng lớp thu nhập thấp.
 
⑧ いそがしそうにはたら人々ひとびとをよそにかれ一人ひとりマイペースで自分じぶん研究けんきゅうんでいた。
→ Anh ta vẫn cứ đắm mình nghiên cứu, không màng đến những người khác phải đang làm việc rất bận rộn.
 
⑨ うちのちちは、中高年ちゅうこうねんのパソコンブームをよそにいまでも、手書てがきの手紙てがみ丁寧ていねいく。
→ Bố tôi vẫn cứ nắn nót viết thư bằng tay, bất chấp cơn sốt sử dụng máy laptop của tầng lớp trung niên.
 
⑩ かれ周囲しゅうい心配しんぱいをよそに不健康ふけんこう生活せいかつつづけている。
→ Anh ta vẫn cứ sống bệ rạc, không đếm xỉa đến lo lắng của những người xung quanh.
 
⑪ 家族かぞく期待きたいをよそにかれ進学しんがくせず、音楽おんがくみちすすむといっている。
→ Mặc cho sự kỳ vọng của gia đình, anh ta nói rằng sẽ không vào đại học mà sẽ bắt đầu con đường âm nhạc.
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
⑫ そんなおや心配しんぱいをよそに、どもがどろだらけになってかえってきました。
→ Mặc cho ba mẹ lo lắng như thế, mấy đứa nhỏ trở về nhà với bùn đất đầy trên người.
 
⑬ 勉強べんきょうをよそにあそまわる。
→ Nó cứ rong chơi suốt, không màng gì đến học hành.
 
⑭ 丸子まるこは、おや心配しんぱいをよそにあそんでばかりいる。
→ Maruko cứ vui chơi suốt mặc kệ sự lo lắng của bố mẹ.
 
⑮ 住民じゅうみんたちの抗議行動こうぎこうどうをよそに公園こうえん建設計画けんせつけいかくすすめられている。
→ Bất chấp sự phản của người dân, kế hoạch xây dựng công viên vẫn được tiến hành.
 
⑯ 彼女かのじょおや心配しんぱいをよそに一人ひとりでイラクにった。
→ Cô ấy một mình sang Iraq, không màng đến sự lo lắng của ba mẹ.
 
⑰ おや期待きたいをよそに子供こどもたちは毎日まいにちゲームに熱中ねっちゅうしている。
→ Mặc kệ sự kỳ vọng của ba mẹ, mấy đứa con suốt ngày chỉ cắm đầu chơi game.
 
⑱ あの教師きょうし忠告ちゅうこくをよそに相変あいかわらずわる仲間なかまっている。
→ Đứa bé đó vẫn cứ giao du với bạn bè xấu, không màng đếm xỉa đến lời khuyên của giáo viên.

⑲ 彼女かのじょ自分じぶん失敗しっぱいをよそに他人たにん批判ひはんばかりしている。
→ Bất chấp bản thân thất bại, cô ta chỉ toàn phê phán người khác.
 
⑳ 田中たなかさんは周囲しゅうい心配しんぱいをよそにヨットでなが航海こうかいた。
→ Mặc cho sự long lắng của những người xung quanh, anh Tanaka đã khởi hàng ra khơi trên chiếc thuyền buồm của mình.
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
Từ khóa: 

woyorosni

yosoni


Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm