Cấu trúc
Danh từ + に沿って~する
[Danh từ 1] + に沿った + [Danh từ 2]
Cách dùng / Ý nghĩa
- ① Men theo/ dọc theo (con đường/ dòng sông v.v): Đi sau một vật kéo dài như “con sông” hay “con đường” để diễn tả ý men theo sự vật nào đó (bờ sông, con đường,…) thì sẽ có được một điều gì đó
- ② Theo/ dựa theo/theo sát (kế hoạch/ trình tự/ quy định): Đi sau danh từ chỉ một dây chuyền, quy trình như “trình tự”, “sách hướng dẫn”, “chương trình”…để diễn tả ý “dọc theo, y theo sự tiếp diễn của cái đó, theo sự dẫn dắt của cái đó”
- ③ Ngoài ra còn được sử dụng với nghĩa “theo dính không rời một vật hay người nào đó”. Trong trường hợp này thì sử dụng chữ Kanji “添う”
Ví dụ
→ Tôi sẽ tìm kiếm căn hộ theo nguyện vọng của quý khách.
② この川に沿って真っすぐ行くと、駅です。
→ Đi thẳng dọc theo dòng sông này là đến ga.
⑭ この道を線路に沿って真っすぐ行くと、左側に中華料理屋があります。
→ Đi thẳng dọc theo đường tàu trên con đường này sẽ thấy quán ăn Tàu ở phía bên trái.
⑮ A: 「人がたくさんいるね。誰か有名人でもいるのかなあ」
- B: 「通路に沿って警官が立っているから、どこかの国の偉い人じゃない?」
→ A: “Nhiều người quá nhỉ? Có người nổi tiếng nào xuất hiện chăng?”
ー B: “Cảnh sát đứng dọc đường nên chắc là có nhân vật tầm cỡ của nước nào đó xuất hiện rồi.”
⑯ マンション は、法律で決められた建築基準に沿って建てられなければならない。
→ Nhà chung cư (manshon của Nhật) phải được xây theo quy chuẩn kiến trúc pháp luật ban hành.
⑰ 受験まであと 3 か月だ。この計画に沿って勉強しよう。
→ Đến lúc thi còn 3 tháng, dựa theo kế hoạch này mà học thôi.
⑱ A高校は個性尊重という教育方針に沿い、受験でも面接を重視している。
→ Trường trung học A theo phương châm giáo dục tôn trọng cá tính từng học sinh nên ngay cả thi cũng coi trọng việc phỏng vấn.
⑲ 当旅行社では多くの プラン の中から、お客様のご希望に沿ったツアー を お選びいただけます。
→ Công ty du lịch chúng tôi sẽ lựa chọn tour phù hợp nguyện vọng của quý khách từ nhiều gói.