② 環境対策のためにも、夏に限らず、年間を通して節電を心がけるべきだ。
→ Cần chú ý tiết kiệm điện, không chỉ vào mùa hè mà còn trong suốt cả năm, cũng vì biện pháp bảo vệ môi trường.
③ 日曜日に限らず、休みの日はいつでも、家族と運動をしに出かけます。
→ Không chỉ chủ nhật mà ngay cả những ngày nghỉ, tôi thường ra ngoài vận động cùng với gia đình.
④ 水の問題は特定の地域に限らず、世界的な問題になるだろう。
→ Vấn đề về nước hẳn không chỉ ở một số khu vực cụ thể mà nó sẽ trở thành vấn toàn cầu.
⑤ 男性に限らず、女性も、新しい職業分野の可能性を広げようとしている。
→ Không chỉ nam giới, ngay cả nữ giới cũng đang mở rộng khả năng làm việc trong các nghề mới.
⑥ 車に限らず、自転車でもぶつかったら大怪我をしますから注意してください。
→ Không chỉ xe ô tô, mà ngay cả xe đạp khi va phải cũng sẽ bị thương nặng nên phải chú ý cẩn thận.
⑦ この家に限らず、このあたりの家はみんな庭の手入がいい。
→ Không chỉ nhà này mà những nhà khác trong khu vực này đều chăm sóc vườn rất tốt.
⑧ 電化製品に限らず、あらゆる分野で新製品の開発競争が行われています。
→ Đang có một cuộc chạy đua sản xuất ra sản phẩm mới ở tất cả các lĩnh vực, chứu không riêng gì sản phẩm điện tử.
⑨ 生活習慣病は、人間に限らず、犬や猫などのペットにも見られる。
→ Bệnh do thói quen sinh hoạt có thể nhìn thấy ngay cả ở các thú nuôi như chó, mèo…chứ không riêng gì con người.
⑩ 経済学の加藤先生は、経済に限らず歴史や文化にも詳しい。
→ Thầy Kato môn Kinh tế thì am hiểu rất rõ về lịch sử, văn hóa…chứ không chỉ riêng kinh tế.
⑪ スポーツに限らず、どのような集団でも、それぞれの力を生かすことが重要だ。
→ Không chỉ trong thể thao, bất kỳ đoàn thể, đội nhóm, việc phát huy thế mạnh của mình đều quan trọng.
⑫ 最近は、女性に限らず男性も化粧をする。
→ Gần đây, không chỉ nữ giới, ngay cả nam giới cũng trang điểm.
⑬ ベトナム人に限らず、どの国の人も自分の国の政治には不満があると思う。
→ Tôi nghĩ rằng không chỉ riêng người Việt, bất kỳ người nước nào cũng đều cảm thấy bất mãn đối với nền chính trị của nước mình.