① この規則の改正をめぐって、まだ討論が続いている。
→ Xoanh quanh vấn đề sửa đổi quy định này, vẫn còn đang tranh luận.
② 消費税をめぐって意見が分かれた。
→ Xoay quanh thuế tiêu thụ, đã có những ý kiến trái chiều.
③ 憲法の改正をめぐって国会で激しい論議が闘わされている。
→ Xoay quanh vấn đề sửa đổi Hiến pháp, tại Quốc hội đang có nhiều cuộc tranh luận kịch liệt.
④ 選挙制度の改革をめぐって議会は激しく揺れた。
→ Xung quanh vấn đề sửa đổi chế độ bầu cử, cuộc họp Quốc hội đã tranh luận dữ dội.
⑤ 彼の自殺をめぐってさまざまなうわさや憶測が乱れ飛んだ。
→ Xung quanh việc anh ta tự sát, đã có rất nhiều lời đồn đại và phỏng đoán.
⑥ 人事をめぐって、社内は険悪な雰囲気となった。
→ Xung quanh vấn đề nhân sự, không khí trong công ty đã trở nên căng thẳng.
⑦ 国会では、予算を めぐって A党と B党が激しく対立しています。
→ Tại kỳ họp quốc hội, đảng A và đảng B đang đối đầu quyết liệt về vấn đề về ngân sách.
⑧ オリンピック の代表を めぐって、最後の レース が行われます。
→ Cuộc đấu cuối cùng sẽ được diễn ra nhằm chọn được đại diện tại Olympic.
⑨ 昨日の会議では、新しい計画を めぐって、様々な意見が出された。
→ Trong cuộc họp hôm qua, có rất nhiều ý kiến xoay quanh kế hoạch mới.
⑩ その事件を めぐって、様々なうわさが流れている。
→ Có nhiều lời đồn đại xoay quanh vụ việc đó.
⑪ 情報公開の問題をめぐって、市議会ではいろいろな意見が出た。
→ Xoay quanh vấn đề công bố thông tin, Hội đồng thành phố đã có nhiều ý kiến khác nhau.
⑫ 土地の利用をめぐって、二つの対立した意見が見られる。
→ Xung quanh vấn đề sử dụng đất, có thể thấy có hai luồng ý kiến trái chiều.
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
⑬ 町の再開発をめぐり、住民が争っている。
→ Người dân đang tranh chấp xoay quanh vấn đề tái phát triển thành phố.
⑭ 親の土地の継承をめぐり、兄弟間で喧嘩している。
→ Giữa anh em đã xảy ra tranh cãi xoay quanh vấn đề thừa kế đất đai của bố mẹ.
⑮ マンション建設をめぐる争いがようやく解決に向かった。
→ Tranh chấp xoanh quanh việc xây dựng chung cư cuối cùng cũng đã sắp được giải quyết.
⑯ 役員の責任問題をめぐる話し合いは夜中まで続いた。
→ Buổi trao đổi xoanh quanh vấn đề trách nhiệm của cán bộ đã kéo dài đến khuya.
⑰ 政府献金をめぐる疑惑がマスコミに大きく取り上げられている。
→ Những nghi vấn xung quanh việc quyên tiền cho hoạt động chính trị đang được các phương tiện thông tin đại chúng đưa tin rầm rộ.
⑱ 父親の遺産をめぐっての争いは、日増しにひどくなっている。
→ Những tranh chấp xung quanh tài sản của người cha để lại ngày càng trầm trọng.