① どのくらいかかりましたか。
Mất khoảng bao lâu? (Thời gian)
Mất khoảng bao nhiêu? (Chi phí)
② 何時くらい?
→ Khoảng mấy giờ?
③ 年齢は同じくらいだ。
→ Cỡ tuổi nhau.
④ 50メートルぐらいならわたしも泳げるよ。
→ Nếu khoảng 50m thì tôi cũng có thể bơi được.
⑤ 彼女は彼と同じくらい背が高いです。
→ Cô ấy cao khoảng cỡ anh ta.
⑥ 彼女は彼女のお母さんとおなじくらいきれいだ。
→ Cô ấy xinh như mẹ cô ấy.
⑦ 彼女の肌は、雪と同じくらい白い。
→ Làn da của cô ta trắng như tuyết.
⑧ 雪くらい白いものは無い。
→ Không có gì trắng bằng tuyết.
⑨ 私は彼女と同じくらいの年齢です。
→ Tôi bằng tuổi cô ấy.
⑩ 彼女はいまだに10年前と同じくらいきれいだ。
→ Cô ấy hiện nay vẫn xinh như 10 năm trước.
⑪ 彼くらい日本語が話せれば、通訳ができるだろう。
→ Nếu nói được tiếng Nhật cỡ anh ta thì có lẽ sẽ làm thông dịch được.