› Cấu trúc
Thể thường + に違VI Nghĩa: Sai, khác biệt
Cách nhớ và Giải nghĩaいない
Tính từ -na/ Tính từ đuôi い + に違VI Nghĩa: Sai, khác biệt
Cách nhớ và Giải nghĩaいない
Danh từ だ + に違VI Nghĩa: Sai, khác biệt
Cách nhớ và Giải nghĩaいない
› Cách dùng / Ý nghĩa
- ① Là cách nói được sử dụng khi người nói muốn khẳng định phán đoán, suy nghĩ của bản thân, cho rằng chắc chắn là như thế, dựa vào một căn cứ, cơ sở nào đó.
- ② So với cách nói「~だろう」thì ở đây, mức độ xác tin, chắc mẩm của người nói cao hơn. Mang tính văn viết hơn so với「きっと~と思TƯ, TỨ, TAI Nghĩa: Nghĩ ngợi, suy nghĩ
Cách nhớ và Giải nghĩaう」. - ③ Đây là cách nói đồng nghĩa nhưng cứng hơn với「に相TƯƠNG, TƯỚNG Nghĩa: Cùng chung, qua lại lẫn nhau
Cách nhớ và Giải nghĩa違VI Nghĩa: Sai, khác biệt
Cách nhớ và Giải nghĩaない」và「に決QUYẾT Nghĩa: Nhất quyết
Cách nhớ và Giải nghĩaまっている」 - ④ Thể lịch sự hơn của 「に違VI Nghĩa: Sai, khác biệt
Cách nhớ và Giải nghĩaいない」 là 「に違VI Nghĩa: Sai, khác biệt
Cách nhớ và Giải nghĩaいありません」
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
› Ví dụ
Cách nhớ và Giải nghĩaの傘TÁN, TẢN Nghĩa: Cái ô, cái dù
Cách nhớ và Giải nghĩaがない。誰THÙY Nghĩa: Ai, người nào đó
Cách nhớ và Giải nghĩaかが持TRÌ Nghĩa: Cầm, giữ, nắm
Cách nhớ và Giải nghĩaっていったに違VI Nghĩa: Sai, khác biệt
Cách nhớ và Giải nghĩaいない。
→ Không thấy ô của tôi đâu. Chắc chắn là ai đó đã cầm đi rồi.
② あの店ĐIẾM Nghĩa: Tiệm, cửa hàng, cửa hiệu
Cách nhớ và Giải nghĩaはいつも込NHẬP, VÔ Nghĩa: Đông đúc, bao gồm
Cách nhớ và Giải nghĩaんでいるから、安AN, YÊN Nghĩa: Bình yên, sự yên ổn
Cách nhớ và Giải nghĩaいに違VI Nghĩa: Sai, khác biệt
Cách nhớ và Giải nghĩaいない。
→ Quán kia lúc nào cũng đông nên nhất định là rẻ rồi.
④ 今KIM Nghĩa: Nay, hiện nay, bây giờ
Cách nhớ và Giải nghĩaごろ、山SAN, SƠN Nghĩa: Núi
Cách nhớ và Giải nghĩa田ĐIỀN Nghĩa: Ruộng
Cách nhớ và Giải nghĩaさんはひまにちがいありません。
→ Bây giờ chắc chắn là Yamada đang rảnh.
⑤ あれは、田ĐIỀN Nghĩa: Ruộng
Cách nhớ và Giải nghĩa村THÔN Nghĩa: Làng xóm, thôn làng
Cách nhớ và Giải nghĩaさんに違VI Nghĩa: Sai, khác biệt
Cách nhớ và Giải nghĩaいない。
→ Kia chắc chắn là anh Tamura.
⑥ 彼BỈ Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương
Cách nhớ và Giải nghĩaはきっと寝TẨM Nghĩa: Ngủ, lăng mộ
Cách nhớ và Giải nghĩaているに違VI Nghĩa: Sai, khác biệt
Cách nhớ và Giải nghĩaいない。
→ Nhất định là anh ấy đang ngủ.
Cách nhớ và Giải nghĩa布BỐ Nghĩa: Vải
Cách nhớ và Giải nghĩa は 電ĐIỆN Nghĩa: Chớp, điện
Cách nhớ và Giải nghĩa車XA Nghĩa: Chiếc xe
Cách nhớ và Giải nghĩa の 中TRUNG, TRÚNG Nghĩa: Giữa, ở trong, suốt
Cách nhớ và Giải nghĩa で 盗ĐẠO Nghĩa: Ăn cắp, trộm, cướp
Cách nhớ và Giải nghĩa まれたに 違VI Nghĩa: Sai, khác biệt
Cách nhớ và Giải nghĩa いない。
Cách nhớ và Giải nghĩa晴TÌNH Nghĩa: Trời nắng đẹp
Cách nhớ và Giải nghĩa しい 車XA Nghĩa: Chiếc xe
Cách nhớ và Giải nghĩa に 乗THỪA Nghĩa: Lên xe
Cách nhớ và Giải nghĩa っているのだから、 田ĐIỀN Nghĩa: Ruộng
Cách nhớ và Giải nghĩa村THÔN Nghĩa: Làng xóm, thôn làng
Cách nhớ và Giải nghĩa さんは 金KIM Nghĩa: Kim loại, vàng
Cách nhớ và Giải nghĩa持TRÌ Nghĩa: Cầm, giữ, nắm
Cách nhớ và Giải nghĩa ちに 違VI Nghĩa: Sai, khác biệt
Cách nhớ và Giải nghĩa いない。
Cách nhớ và Giải nghĩa は 高CAO Nghĩa: Cao
Cách nhớ và Giải nghĩa いに 違VI Nghĩa: Sai, khác biệt
Cách nhớ và Giải nghĩa いない。
Cách nhớ và Giải nghĩa言NGÔN, NGÂN Nghĩa: Nói
Cách nhớ và Giải nghĩa葉DIỆP, DIẾP Nghĩa: Lá cây
Cách nhớ và Giải nghĩa だったに 違VI Nghĩa: Sai, khác biệt
Cách nhớ và Giải nghĩa いない。
Cách nhớ và Giải nghĩa は素TỐ Nghĩa: Tơ sống màu trắng
Cách nhớ và Giải nghĩa晴TÌNH Nghĩa: Trời nắng đẹp
Cách nhớ và Giải nghĩaしい。 値TRỊ Nghĩa: Giá trị, giá cả, xứng đáng
Cách nhớ và Giải nghĩa段ĐOẠN Nghĩa: Bậc thang, nấc, giai đoạn
Cách nhớ và Giải nghĩa も 高CAO Nghĩa: Cao
Cách nhớ và Giải nghĩa いに 違VI Nghĩa: Sai, khác biệt
Cách nhớ và Giải nghĩa いない。
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
Cách nhớ và Giải nghĩa田ĐIỀN Nghĩa: Ruộng
Cách nhớ và Giải nghĩa さんのことだから、 時THÌ, THỜI Nghĩa: Thời điểm, thời gian
Cách nhớ và Giải nghĩa間GIAN Nghĩa: Khoảng, ở giữa, bên trong (không gian)
Cách nhớ và Giải nghĩa通THÔNG Nghĩa: Thông suốt, thông qua, xuyên qua
Cách nhớ và Giải nghĩa りにっ 来LAI, LÃI Nghĩa: Sự tới,đến
Cách nhớ và Giải nghĩa るに 違VI Nghĩa: Sai, khác biệt
Cách nhớ và Giải nghĩa いない。
Cách nhớ và Giải nghĩa室THẤT Nghĩa: Phòng, gian phòng
Cách nhớ và Giải nghĩa にかばんがないから、 田ĐIỀN Nghĩa: Ruộng
Cách nhớ và Giải nghĩa中TRUNG, TRÚNG Nghĩa: Giữa, ở trong, suốt
Cách nhớ và Giải nghĩa さんはもう 帰QUY Nghĩa: Quay lại, trở về
Cách nhớ và Giải nghĩa ったに 違VI Nghĩa: Sai, khác biệt
Cách nhớ và Giải nghĩa いない。
Cách nhớ và Giải nghĩa生SANH, SINH Nghĩa: Sinh đẻ, sinh sống
Cách nhớ và Giải nghĩa の 憂ƯU Nghĩa: Lo âu, buồn rầu
Cách nhớ và Giải nghĩa鬱ÚC, UẤT Nghĩa: Uất kết, uất tức, khí nó tụ không tan ra, hở ra gọi là uất.
Cách nhớ và Giải nghĩa そうな 様DẠNG Nghĩa: Ngài, cách thức
Cách nhớ và Giải nghĩa子TỬ, TÍ Nghĩa: Con
Cách nhớ và Giải nghĩa からすると、 試THÍ Nghĩa: Thử nghiệm, thi
Cách nhớ và Giải nghĩa験NGHIỆM Nghĩa: Thí nghiệm, kinh nghiệm
Cách nhớ và Giải nghĩa は 難NAN, NẠN Nghĩa: Khó khăn, gian nan
Cách nhớ và Giải nghĩa しかったに 違VI Nghĩa: Sai, khác biệt
Cách nhớ và Giải nghĩa いない。
Cách nhớ và Giải nghĩa い 旅LỮ Nghĩa: Du lịch, cuộc hành trình, quán trọ
Cách nhớ và Giải nghĩa行HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được
Cách nhớ và Giải nghĩa のあとで 疲BÌ Nghĩa: Mệt mỏi
Cách nhớ và Giải nghĩa れているに 違VI Nghĩa: Sai, khác biệt
Cách nhớ và Giải nghĩa いない。
Cách nhớ và Giải nghĩa すとは 彼BỈ Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương
Cách nhớ và Giải nghĩa は 馬MÃ Nghĩa: Con ngựa
Cách nhớ và Giải nghĩa鹿LỘC Nghĩa: Con hươu
Cách nhớ và Giải nghĩa に 違VI Nghĩa: Sai, khác biệt
Cách nhớ và Giải nghĩa いない。
Cách nhớ và Giải nghĩa の 幸HẠNH Nghĩa: May, hạnh phúc
Cách nhớ và Giải nghĩa せそうな 顔NHAN Nghĩa: Khuôn mặt
Cách nhớ và Giải nghĩa を 御NGỰ, NHẠ, NGỮ Nghĩa: Thống trị
Cách nhớ và Giải nghĩa覧LÃM Nghĩa: Xem, quan sát
Cách nhớ và Giải nghĩa なさい。きっといい 知TRI, TRÍ Nghĩa: Biết, hiểu biết
Cách nhớ và Giải nghĩa らせだったに 違VI Nghĩa: Sai, khác biệt
Cách nhớ và Giải nghĩa いありません。
Cách nhớ và Giải nghĩa物VẬT Nghĩa: Sự vật, đồ vật
Cách nhớ và Giải nghĩa のダイヤモンドに 違VI Nghĩa: Sai, khác biệt
Cách nhớ và Giải nghĩa いない。
Cách nhớ và Giải nghĩa画HỌA, HOẠCH Nghĩa: Vẽ, bức tranh
Cách nhớ và Giải nghĩa は 成THÀNH Nghĩa: Thành tựu, hoàn thành
Cách nhớ và Giải nghĩa功CÔNG Nghĩa: Công lao, thành tích
Cách nhớ và Giải nghĩa するに 違VI Nghĩa: Sai, khác biệt
Cách nhớ và Giải nghĩa いない。
Cách nhớ và Giải nghĩa は 規QUY Nghĩa: Khuôn phép, tiêu chuẩn
Cách nhớ và Giải nghĩa則TẮC Nghĩa: Quy tắc, luật lệ
Cách nhớ và Giải nghĩa をわざと 破PHÁ Nghĩa: Phá vỡ, đánh bại, xé rách
Cách nhớ và Giải nghĩa るような 人NHÂN Nghĩa: Người
Cách nhớ và Giải nghĩa ではない。きっと 知TRI, TRÍ Nghĩa: Biết, hiểu biết
Cách nhớ và Giải nghĩa らなかったに 違VI Nghĩa: Sai, khác biệt
Cách nhớ và Giải nghĩa いない。
Cách nhớ và Giải nghĩa は 空KHÔNG, KHỐNG, KHỔNG Nghĩa: Rỗng không, hư không, bầu trời
Cách nhớ và Giải nghĩa腹PHÚC Nghĩa: Bụng
Cách nhớ và Giải nghĩa に 違VI Nghĩa: Sai, khác biệt
Cách nhớ và Giải nghĩa いない。
Cách nhớ và Giải nghĩa の 実THỰC Nghĩa: Chân thực, thành thực
Cách nhớ và Giải nghĩa力LỰC Nghĩa: Sức mạnh
Cách nhớ và Giải nghĩa から 合HỢP, CÁP, HIỆP Nghĩa: Hợp, vừa ý, hợp lại
Cách nhớ và Giải nghĩa格CÁCH, CÁC Nghĩa: Cách thức, quy cách, phong cách
Cách nhớ và Giải nghĩa するに 違VI Nghĩa: Sai, khác biệt
Cách nhớ và Giải nghĩa いない。
Cách nhớ và Giải nghĩa さんは 母MẪU, MÔ Nghĩa: Mẹ, người mẹ
Cách nhớ và Giải nghĩa親THÂN, THẤN Nghĩa: Người thân, cha mẹ, bố mẹ, song thân
Cách nhớ và Giải nghĩa似TỰ Nghĩa: Giống như, tương tự
Cách nhớ và Giải nghĩa だとすれば、きっと 綺KHỈ, Ỷ Nghĩa: Các thứ the lụa có hoa bóng chằng chịt không dùng sợi thẳng, đều gọi là khỉ. Xiên xẹo, lầm lẫn. Tươi đẹp.
Cách nhớ và Giải nghĩa麗LỆ, LI Nghĩa: Đẹp
Cách nhớ và Giải nghĩa な 方PHƯƠNG Nghĩa: Phương hướng
Cách nhớ và Giải nghĩa に 違VI Nghĩa: Sai, khác biệt
Cách nhớ và Giải nghĩa いありません。
Cách nhớ và Giải nghĩa の 言NGÔN, NGÂN Nghĩa: Nói
Cách nhớ và Giải nghĩa うことは 理LÍ Nghĩa: Lý luận, nguyên lý
Cách nhớ và Giải nghĩa想TƯỞNG Nghĩa: Tưởng tượng, ý niệm
Cách nhớ và Giải nghĩa には 違VI Nghĩa: Sai, khác biệt
Cách nhớ và Giải nghĩa いないが、 世THẾ Nghĩa: Thế hệ, xã hội, thế giới
Cách nhớ và Giải nghĩa の 中TRUNG, TRÚNG Nghĩa: Giữa, ở trong, suốt
Cách nhớ và Giải nghĩa そううまくいかないものだ。
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
› NÂNG CAO
1.Trong hầu hết trường hợp『~に相TƯƠNG, TƯỚNG Nghĩa: Cùng chung, qua lại lẫn nhau
Cách nhớ và Giải nghĩa違VI Nghĩa: Sai, khác biệt
Cách nhớ và Giải nghĩaない』có nghĩa tương đương với 『~に違VI Nghĩa: Sai, khác biệt
Cách nhớ và Giải nghĩaいない』và『~に決QUYẾT Nghĩa: Nhất quyết
Cách nhớ và Giải nghĩaまっている』
2.Tuy nhiên, 『~に違VI Nghĩa: Sai, khác biệt
Cách nhớ và Giải nghĩaいない』và『~に決QUYẾT Nghĩa: Nhất quyết
Cách nhớ và Giải nghĩaまっている』dùng trong văn nói, còn 『~に相TƯƠNG, TƯỚNG Nghĩa: Cùng chung, qua lại lẫn nhau
Cách nhớ và Giải nghĩa違VI Nghĩa: Sai, khác biệt
Cách nhớ và Giải nghĩaない』dùng trong văn viết, và là cách nói trang trọng.
3.Ngoài ra, 『~に決QUYẾT Nghĩa: Nhất quyết
Cách nhớ và Giải nghĩaまっている』có tính xác thực cao (sự xác tín) hơn so với 『~に相TƯƠNG, TƯỚNG Nghĩa: Cùng chung, qua lại lẫn nhau
Cách nhớ và Giải nghĩa違VI Nghĩa: Sai, khác biệt
Cách nhớ và Giải nghĩaない』『~に違VI Nghĩa: Sai, khác biệt
Cách nhớ và Giải nghĩaいない』
Liên quan: Phân biệt 「に違VI Nghĩa: Sai, khác biệt
Cách nhớ và Giải nghĩaいない」và「はずです」