[Ngữ pháp N3] ~ に違いない:Chắc chắn là…/ Chắn hẳn là…/ Nhất định là…/ Hẳn là…

⭐ › Cấu trúc

Thể thường + にVI

Nghĩa: Sai, khác biệt
Cách nhớ và Giải nghĩa
ちがいない
Tính từ -na/ Tính từ đuôi い + にVI Nghĩa: Sai, khác biệt
Cách nhớ và Giải nghĩa
ちが
いない
Danh từ + にVI Nghĩa: Sai, khác biệt
Cách nhớ và Giải nghĩa
ちが
いない

🔓 › Cách dùng / Ý nghĩa
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
📚Ví dụ
①  Nghĩa: Riêng tư, cá nhân
Cách nhớ và Giải nghĩa
わたし
TÁN, TẢN Nghĩa: Cái ô, cái dù
Cách nhớ và Giải nghĩa
かさ
がない。THÙY Nghĩa: Ai, người nào đó
Cách nhớ và Giải nghĩa
だれ
かがTRÌ Nghĩa: Cầm, giữ, nắm
Cách nhớ và Giải nghĩa
っていったVI Nghĩa: Sai, khác biệt
Cách nhớ và Giải nghĩa
ちが
いない。

→ Không thấy ô của tôi đâu. Chắc chắn là ai đó đã cầm đi rồi.

② あのĐIẾM Nghĩa: Tiệm, cửa hàng, cửa hiệu
Cách nhớ và Giải nghĩa
みせ
はいつもNHẬP, VÔ Nghĩa: Đông đúc, bao gồm
Cách nhớ và Giải nghĩa
んでいるから、AN, YÊN Nghĩa: Bình yên, sự yên ổn
Cách nhớ và Giải nghĩa
やす
VI Nghĩa: Sai, khác biệt
Cách nhớ và Giải nghĩa
ちが
いない。

→ Quán kia lúc nào cũng đông nên nhất định là rẻ rồi.

④ KIM Nghĩa: Nay, hiện nay, bây giờ
Cách nhớ và Giải nghĩa
いま
ごろ、SAN, SƠN Nghĩa: Núi
Cách nhớ và Giải nghĩa
ĐIỀN Nghĩa: Ruộng
Cách nhớ và Giải nghĩa
やまだ
さんはひまにちがいありません。
→ Bây giờ chắc chắn là Yamada đang rảnh.

⑤ あれは、ĐIỀN Nghĩa: Ruộng
Cách nhớ và Giải nghĩa
THÔN Nghĩa: Làng xóm, thôn làng
Cách nhớ và Giải nghĩa
たむら
さんVI Nghĩa: Sai, khác biệt
Cách nhớ và Giải nghĩa
ちが
いない。

→ Kia chắc chắn là anh Tamura.

⑥ BỈ Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương
Cách nhớ và Giải nghĩa
かれ
はきっとTẨM Nghĩa: Ngủ, lăng mộ
Cách nhớ và Giải nghĩa
ているVI Nghĩa: Sai, khác biệt
Cách nhớ và Giải nghĩa
ちが
いない。

→ Nhất định là anh ấy đang ngủ.

 TÀI Nghĩa: Tiền của, tài sản
Cách nhớ và Giải nghĩa
BỐ Nghĩa: Vải
Cách nhớ và Giải nghĩa
さいふ
ĐIỆN Nghĩa: Chớp, điện
Cách nhớ và Giải nghĩa
XA Nghĩa: Chiếc xe
Cách nhớ và Giải nghĩa
でんしゃ
TRUNG, TRÚNG Nghĩa: Giữa, ở trong, suốt
Cách nhớ và Giải nghĩa
なか
ĐẠO Nghĩa: Ăn cắp, trộm, cướp
Cách nhớ và Giải nghĩa
ぬす
まれた VI Nghĩa: Sai, khác biệt
Cách nhớ và Giải nghĩa
ちが
いない
→ Cái ví ắt hẳn là đã bị lấy cắp ở trên xe điện.
 
 あんな TỐ Nghĩa: Tơ sống màu trắng
Cách nhớ và Giải nghĩa
TÌNH Nghĩa: Trời nắng đẹp
Cách nhớ và Giải nghĩa
すばら
しい XA Nghĩa: Chiếc xe
Cách nhớ và Giải nghĩa
くるま
THỪA Nghĩa: Lên xe
Cách nhớ và Giải nghĩa
っているのだから、 ĐIỀN Nghĩa: Ruộng
Cách nhớ và Giải nghĩa
THÔN Nghĩa: Làng xóm, thôn làng
Cách nhớ và Giải nghĩa
たむら
さんは KIM Nghĩa: Kim loại, vàng
Cách nhớ và Giải nghĩa
TRÌ Nghĩa: Cầm, giữ, nắm
Cách nhớ và Giải nghĩa
かねも
VI Nghĩa: Sai, khác biệt
Cách nhớ và Giải nghĩa
ちが
いない
→ Đi một cái xe hơi tuyệt vời như thế, chắc hẳn anh Tamura giàu lắm.
 
 この XA Nghĩa: Chiếc xe
Cách nhớ và Giải nghĩa
くるま
CAO Nghĩa: Cao
Cách nhớ và Giải nghĩa
たか
VI Nghĩa: Sai, khác biệt
Cách nhớ và Giải nghĩa
ちが
いない
→ Chiếc xe này ắt hẳn là đắt tiền lắm.
 
 これが HỢP, CÁP, HIỆP Nghĩa: Hợp, vừa ý, hợp lại
Cách nhớ và Giải nghĩa
NGÔN, NGÂN Nghĩa: Nói
Cách nhớ và Giải nghĩa
DIỆP, DIẾP Nghĩa: Lá cây
Cách nhớ và Giải nghĩa
あいことば
だった VI Nghĩa: Sai, khác biệt
Cách nhớ và Giải nghĩa
ちが
いない
→ Từ này ắt hẳn là một từ ám chỉ/mật khẩu.
 
 あそこにかかっている HỘI Nghĩa: Bức tranh
Cách nhớ và Giải nghĩa
TỐ Nghĩa: Tơ sống màu trắng
Cách nhớ và Giải nghĩa
TÌNH Nghĩa: Trời nắng đẹp
Cách nhớ và Giải nghĩa
しい。
TRỊ Nghĩa: Giá trị, giá cả, xứng đáng
Cách nhớ và Giải nghĩa
ĐOẠN Nghĩa: Bậc thang, nấc, giai đoạn
Cách nhớ và Giải nghĩa
ねだん
CAO Nghĩa: Cao
Cách nhớ và Giải nghĩa
たか
VI Nghĩa: Sai, khác biệt
Cách nhớ và Giải nghĩa
ちが
いない
→ Bức tranh treo đằng kia thật tuyệt. Chắn hẳn giá cũng đắt.
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
 まじめな SAN, SƠN Nghĩa: Núi
Cách nhớ và Giải nghĩa
ĐIỀN Nghĩa: Ruộng
Cách nhớ và Giải nghĩa
やまだ
さんのことだから、 THÌ, THỜI Nghĩa: Thời điểm, thời gian
Cách nhớ và Giải nghĩa
GIAN Nghĩa: Khoảng, ở giữa, bên trong (không gian)
Cách nhớ và Giải nghĩa
THÔNG Nghĩa: Thông suốt, thông qua, xuyên qua
Cách nhớ và Giải nghĩa
じかんどお
りにっ LAI, LÃI Nghĩa: Sự tới,đến
Cách nhớ và Giải nghĩa
VI Nghĩa: Sai, khác biệt
Cách nhớ và Giải nghĩa
ちが
いない
→ Vì anh Yamada là một người nghiêm túc nên chắc chắn anh ấy sẽ đến đúng giờ.
 
 GIÁO, GIAO Nghĩa: Dạy dỗ, chỉ dẫn
Cách nhớ và Giải nghĩa
THẤT Nghĩa: Phòng, gian phòng
Cách nhớ và Giải nghĩa
きょうしつ
にかばんがないから、 ĐIỀN Nghĩa: Ruộng
Cách nhớ và Giải nghĩa
TRUNG, TRÚNG Nghĩa: Giữa, ở trong, suốt
Cách nhớ và Giải nghĩa
たなか
さんはもう QUY Nghĩa: Quay lại, trở về
Cách nhớ và Giải nghĩa
かえ
った VI Nghĩa: Sai, khác biệt
Cách nhớ và Giải nghĩa
ちが
いない
→ Vì trong phòng học không còn túi xách nên ắt hẳn Tanaka đã về rồi.
 
⑭ HỌC Nghĩa: Học hành
Cách nhớ và Giải nghĩa
SANH, SINH Nghĩa: Sinh đẻ, sinh sống
Cách nhớ và Giải nghĩa
がくせい
ƯU Nghĩa: Lo âu, buồn rầu
Cách nhớ và Giải nghĩa
ÚC, UẤT Nghĩa: Uất kết, uất tức, khí nó tụ không tan ra, hở ra gọi là uất.
Cách nhớ và Giải nghĩa
ゆううつ
そうな DẠNG Nghĩa: Ngài, cách thức
Cách nhớ và Giải nghĩa
TỬ, TÍ Nghĩa: Con
Cách nhớ và Giải nghĩa
ようす
からすると、 THÍ Nghĩa: Thử nghiệm, thi
Cách nhớ và Giải nghĩa
NGHIỆM Nghĩa: Thí nghiệm, kinh nghiệm
Cách nhớ và Giải nghĩa
しけん
NAN, NẠN Nghĩa: Khó khăn, gian nan
Cách nhớ và Giải nghĩa
むずか
しかった VI Nghĩa: Sai, khác biệt
Cách nhớ và Giải nghĩa
ちが
いない
→ Cứ coi dáng vẻ u sầu của sinh viên mà đoán, bài thi chắc hẳn là khó lắm.
 
 あなたはそんなに TRƯỜNG, TRƯỞNG, TRƯỚNG Nghĩa: Dài, lớn (trưởng)
Cách nhớ và Giải nghĩa
なが
LỮ Nghĩa: Du lịch, cuộc hành trình, quán trọ
Cách nhớ và Giải nghĩa
HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được
Cách nhớ và Giải nghĩa
りょこう
のあとで Nghĩa: Mệt mỏi
Cách nhớ và Giải nghĩa
つか
れている VI Nghĩa: Sai, khác biệt
Cách nhớ và Giải nghĩa
ちが
いない
→ Anh hẳn phải là mệt lắm sau một chuyến đi dài như vậy.
 
 あんなふうに THOẠI Nghĩa: Lời nói, cuộc trò chuyện
Cách nhớ và Giải nghĩa
はな
すとは BỈ Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương
Cách nhớ và Giải nghĩa
かれ
Nghĩa: Con ngựa
Cách nhớ và Giải nghĩa
鹿LỘC Nghĩa: Con hươu
Cách nhớ và Giải nghĩa
ばか
VI Nghĩa: Sai, khác biệt
Cách nhớ và Giải nghĩa
ちが
いない
→ Anh ta hẳn phải là một kẻ ngốc mới nói như vậy.
 
 あの NHÂN Nghĩa: Người
Cách nhớ và Giải nghĩa
ひと
HẠNH Nghĩa: May, hạnh phúc
Cách nhớ và Giải nghĩa
しあわ
せそうな NHAN Nghĩa: Khuôn mặt
Cách nhớ và Giải nghĩa
かお
NGỰ, NHẠ, NGỮ Nghĩa: Thống trị
Cách nhớ và Giải nghĩa
LÃM Nghĩa: Xem, quan sát
Cách nhớ và Giải nghĩa
ごらん
なさい。きっといい TRI, TRÍ Nghĩa: Biết, hiểu biết
Cách nhớ và Giải nghĩa
らせだった VI Nghĩa: Sai, khác biệt
Cách nhớ và Giải nghĩa
ちが
いありません
→ Cứ nhìn vẻ mặt hạnh phúc của ngời ấy thì biết. Chắc hẳn đã nhận được tin vui.
 
 これは BỔN, BẢN Nghĩa: Gốc, rễ, cội nguồn của sự vật, sách
Cách nhớ và Giải nghĩa
VẬT Nghĩa: Sự vật, đồ vật
Cách nhớ và Giải nghĩa
ほんもの
のダイヤモンド VI Nghĩa: Sai, khác biệt
Cách nhớ và Giải nghĩa
ちが
いない
→ Cái này chắc chắn là một viên kim cương thật.
 
 その KẾ, KÊ Nghĩa: Kế sách, đo lường
Cách nhớ và Giải nghĩa
HỌA, HOẠCH Nghĩa: Vẽ, bức tranh
Cách nhớ và Giải nghĩa
けいかく
THÀNH Nghĩa: Thành tựu, hoàn thành
Cách nhớ và Giải nghĩa
CÔNG Nghĩa: Công lao, thành tích
Cách nhớ và Giải nghĩa
せいこう
する VI Nghĩa: Sai, khác biệt
Cách nhớ và Giải nghĩa
ちが
いない
→ Kế hoạch đó chắc hẳn sẽ thành công.
 
 あの NHÂN Nghĩa: Người
Cách nhớ và Giải nghĩa
ひと
QUY Nghĩa: Khuôn phép, tiêu chuẩn
Cách nhớ và Giải nghĩa
TẮC Nghĩa: Quy tắc, luật lệ
Cách nhớ và Giải nghĩa
きそく
をわざと PHÁ Nghĩa: Phá vỡ, đánh bại, xé rách
Cách nhớ và Giải nghĩa
やぶ
るような NHÂN Nghĩa: Người
Cách nhớ và Giải nghĩa
ひと
ではない。きっと TRI, TRÍ Nghĩa: Biết, hiểu biết
Cách nhớ và Giải nghĩa
らなかった VI Nghĩa: Sai, khác biệt
Cách nhớ và Giải nghĩa
ちが
いない
→ Anh ta không phải loại người cố tình vi phạm quy tắc. Chắc chỉ là do anh ta không biết.
 
 その KHUYỂN Nghĩa: Con chó
Cách nhớ và Giải nghĩa
いぬ
KHÔNG, KHỐNG, KHỔNG Nghĩa: Rỗng không, hư không, bầu trời
Cách nhớ và Giải nghĩa
PHÚC Nghĩa: Bụng
Cách nhớ và Giải nghĩa
くうふく
VI Nghĩa: Sai, khác biệt
Cách nhớ và Giải nghĩa
ちが
いない
→ Con chó đó chắc hẳn là đang đói lắm.
 
㉒ BỈ Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương
Cách nhớ và Giải nghĩa
かれ
THỰC Nghĩa: Chân thực, thành thực
Cách nhớ và Giải nghĩa
LỰC Nghĩa: Sức mạnh
Cách nhớ và Giải nghĩa
じつりょく
から HỢP, CÁP, HIỆP Nghĩa: Hợp, vừa ý, hợp lại
Cách nhớ và Giải nghĩa
CÁCH, CÁC Nghĩa: Cách thức, quy cách, phong cách
Cách nhớ và Giải nghĩa
ごうかく
する VI Nghĩa: Sai, khác biệt
Cách nhớ và Giải nghĩa
ちが
いない
→ Với thực lực của mình thì chắc hẳn anh ta sẽ đậu.
 
㉓ NƯƠNG Nghĩa: Nàng, con gái
Cách nhớ và Giải nghĩa
むすめ
さんは MẪU, MÔ Nghĩa: Mẹ, người mẹ
Cách nhớ và Giải nghĩa
THÂN, THẤN Nghĩa: Người thân, cha mẹ, bố mẹ, song thân
Cách nhớ và Giải nghĩa
TỰ Nghĩa: Giống như, tương tự
Cách nhớ và Giải nghĩa
ははおやに
だとすれば、きっと KHỈ, Ỷ Nghĩa: Các thứ the lụa có hoa bóng chằng chịt không dùng sợi thẳng, đều gọi là khỉ. Xiên xẹo, lầm lẫn. Tươi đẹp.
Cách nhớ và Giải nghĩa
LỆ, LI Nghĩa: Đẹp
Cách nhớ và Giải nghĩa
きれい
PHƯƠNG Nghĩa: Phương hướng
Cách nhớ và Giải nghĩa
ほう
VI Nghĩa: Sai, khác biệt
Cách nhớ và Giải nghĩa
ちが
いありません
→ Nếu cô con gái mà giống mẹ thì chắc hẳn sẽ rất xinh đẹp.
 
 あの NHÂN Nghĩa: Người
Cách nhớ và Giải nghĩa
ひと
NGÔN, NGÂN Nghĩa: Nói
Cách nhớ và Giải nghĩa
うことは Nghĩa: Lý luận, nguyên lý
Cách nhớ và Giải nghĩa
TƯỞNG Nghĩa: Tưởng tượng, ý niệm
Cách nhớ và Giải nghĩa
りそう
には VI Nghĩa: Sai, khác biệt
Cách nhớ và Giải nghĩa
ちが
いないが、 THẾ Nghĩa: Thế hệ, xã hội, thế giới
Cách nhớ và Giải nghĩa
TRUNG, TRÚNG Nghĩa: Giữa, ở trong, suốt
Cách nhớ và Giải nghĩa
なか
そううまくいかないものだ。
→ Những gì người đó nói thì đúng là điều lý tưởng đó, nhưng thực tế cuộc sống lại không suôn sẻ như thế.
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
🚀 › NÂNG CAO

1.Trong hầu hết trường hợp~にTƯƠNG, TƯỚNG

Nghĩa: Cùng chung, qua lại lẫn nhau
Cách nhớ và Giải nghĩa
VI Nghĩa: Sai, khác biệt
Cách nhớ và Giải nghĩa
そういない
』có nghĩa tương đương với 『~にVI Nghĩa: Sai, khác biệt
Cách nhớ và Giải nghĩa
いない』
『~にQUYẾT Nghĩa: Nhất quyết
Cách nhớ và Giải nghĩa
まっている

2.Tuy nhiên, 『~にVI

Nghĩa: Sai, khác biệt
Cách nhớ và Giải nghĩa
ちがいない』
『~にQUYẾT Nghĩa: Nhất quyết
Cách nhớ và Giải nghĩa
まっている』
dùng trong văn nói, còn 『~にTƯƠNG, TƯỚNG Nghĩa: Cùng chung, qua lại lẫn nhau
Cách nhớ và Giải nghĩa
VI Nghĩa: Sai, khác biệt
Cách nhớ và Giải nghĩa
そうい
ない』
dùng trong văn viết, và là cách nói trang trọng.

3.Ngoài ra, 『~にQUYẾT

Nghĩa: Nhất quyết
Cách nhớ và Giải nghĩa
まっている』
có tính xác thực cao (sự xác tín) hơn so với 『~にTƯƠNG, TƯỚNG Nghĩa: Cùng chung, qua lại lẫn nhau
Cách nhớ và Giải nghĩa
VI Nghĩa: Sai, khác biệt
Cách nhớ và Giải nghĩa
そうい
ない』『~にVI Nghĩa: Sai, khác biệt
Cách nhớ và Giải nghĩa
ちが
いない』

Liên quan: Phân biệt 「にVI

Nghĩa: Sai, khác biệt
Cách nhớ và Giải nghĩaいない」và「はずです」

0 0 đánh giá
Đánh giá bài viết
Theo dõi
Thông báo của
guest


This site uses Akismet to reduce spam. Learn how your comment data is processed.

0 Góp ý
Được bỏ phiếu nhiều nhất
Mới nhất Cũ nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận
Từ khóa: 

nichigaiarimasen

nichigainai


Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm